Rochefort (quận)

Quận Rochefort
—  Quận  —
Quận Rochefort trên bản đồ Thế giới
Quận Rochefort
Quận Rochefort
Quốc gia Pháp
Quận lỵRochefort
Diện tích
 • Tổng cộng1,528 km2 (590 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng161,340
 • Mật độ110/km2 (270/mi2)
 

Quận Rochefort là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Charente-Maritime, of the Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 13 tổng và 79 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Rochefort là:

  1. Aigrefeuille-d'Aunis
  2. Le Château-d'Oléron
  3. Marennes
  4. Rochefort-Centre
  5. Rochefort-Nord
  6. Rochefort-Sud
  7. Royan-Est
  8. Royan-Ouest
  9. Saint-Agnant
  10. Saint-Pierre-d'Oléron
  11. Surgères
  12. Tonnay-Charente
  13. La Tremblade

Các xã của quận Rochefort, và mã INSEE là:

1. Aigrefeuille-d'Aunis (17003) 2. Ardillières (17018) 3. Arvert (17021) 4. Ballon (17032)
5. Beaugeay (17036) 6. Bouhet (17057) 7. Bourcefranc-le-Chapus (17058) 8. Breuil-Magné (17065)
9. Breuil-la-Réorte (17063) 10. Breuillet (17064) 11. Cabariot (17075) 12. Chaillevette (17079)
13. Chambon (17080) 14. Champagne (17083) 15. Ciré-d'Aunis (17107) 16. Dolus-d'Oléron (17140)
17. Forges (17166) 18. Fouras (17168) 19. Genouillé (17174) 20. Hiers-Brouage (17189)
21. L'Éguille (17151) 22. La Brée-les-Bains (17486) 23. La Gripperie-Saint-Symphorien (17184) 24. La Tremblade (17452)
25. Landrais (17203) 26. Le Château-d'Oléron (17093) 27. Le Grand-Village-Plage (17485) 28. Le Gua (17185)
29. Le Thou (17447) 30. Les Mathes (17225) 31. Loire-les-Marais (17205) 32. Lussant (17216)
33. Marennes (17219) 34. Marsais (17221) 35. Moragne (17246) 36. Mornac-sur-Seudre (17247)
37. Moëze (17237) 38. Muron (17253) 39. Nieulle-sur-Seudre (17265) 40. Port-des-Barques (17484)
41. Puyravault (17293) 42. Péré (17272) 43. Rochefort (17299) 44. Royan (17306)
45. Saint-Agnant (17308) 46. Saint-Augustin (17311) 47. Saint-Coutant-le-Grand (17320) 48. Saint-Denis-d'Oléron (17323)
49. Saint-Froult (17329) 50. Saint-Georges-d'Oléron (17337) 51. Saint-Georges-de-Didonne (17333) 52. Saint-Georges-du-Bois (17338)
53. Saint-Germain-de-Marencennes (17340) 54. Saint-Hippolyte (17346) 55. Saint-Jean-d'Angle (17348) 56. Saint-Just-Luzac (17351)
57. Saint-Laurent-de-la-Prée (17353) 58. Saint-Mard (17359) 59. Saint-Nazaire-sur-Charente (17375) 60. Saint-Palais-sur-Mer (17380)
61. Saint-Pierre-d'Amilly (17382) 62. Saint-Pierre-d'Oléron (17385) 63. Saint-Saturnin-du-Bois (17394) 64. Saint-Sornin (17406)
65. Saint-Sulpice-de-Royan (17409) 66. Saint-Trojan-les-Bains (17411) 67. Soubise (17429) 68. Surgères (17434)
69. Thairé (17443) 70. Tonnay-Charente (17449) 71. Vandré (17457) 72. Vaux-sur-Mer (17461)
73. Vergeroux (17463) 74. Virson (17480) 75. Vouhé (17482) 76. Yves (17483)
77. Échillais (17146) 78. Étaules (17155) 79. Île-d'Aix (17004)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
Những con quỷ không thể bị đánh bại trong Kimetsu no Yaiba
Những con quỷ không thể bị đánh bại trong Kimetsu no Yaiba
Nếu Akaza không nhớ lại được quá khứ nhờ Tanjiro, anh sẽ không muốn tự sát và sẽ tiếp tục chiến đấu
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.