Sân bay Grenoble-Isère | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aéroport de Grenoble-Isère | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||
Kiểu sân bay | Public | ||||||||||||||
Cơ quan quản lý | Société d’Exploitation de l’Aéroport de Grenoble (SEAG) | ||||||||||||||
Thành phố | Grenoble, Pháp | ||||||||||||||
Vị trí | Saint-Étienne-de-Saint-Geoirs | ||||||||||||||
Độ cao | 1,302 ft / 397 m | ||||||||||||||
Tọa độ | 45°21′47″B 005°19′46″Đ / 45,36306°B 5,32944°Đ | ||||||||||||||
Trang mạng | www.grenoble-airport.com | ||||||||||||||
Đường băng | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
Nguồn: French AIP[1] |
Sân bay Grenoble-Isère (tiếng Pháp: Aéroport de Grenoble-Isère (IATA: GNB, ICAO: LFLS), là một sân bay phục vụ Grenoble, tọa lạc cách 2,5 km về phía tây bắc Saint-Étienne-de-Saint-Geoirs[1] và 40 km so với Grenoble, cả hai đều là thị trấn ở tỉnh Isère, Pháp. Tên gọi khác gồm Sân bay Grenoble - Saint-Geoirs.
Sân bay này đã phục vụ 474.083 lượt khách năm 2008.
Một khuôn viên của Trường hàng không dân dụng quốc gia Pháp gia (trường đại học hàng không dân dụng của Pháp) được đặt tại sân bay.[2]