Dưới đây là chi tiết về các kỷ lục và số liệu thống kê của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam, hay V.League 1, tính từ khi giải đấu ra mắt năm 1980 dưới tên gọi Giải bóng đá A1 Toàn quốc. Giải đấu đến nay đã trải qua 40 mùa giải, trừ các năm 1988, 1999 (chỉ có giải tập huấn) và 2021 (bị hủy).
Số liệu được tính đến hết ngày 27 tháng 8 năm 2023
TT | Đội bóng | Thành tích với các tên đội khác nhau | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | Hà Nội T&T (3,4,0); Hà Nội (3,2,1) | 6 | 6 | 1 |
2 | Thể Công | Câu lạc bộ Quân đội (5,3,3); Thể Công (0,0,1); Viettel (1,0,1) | 6 | 3 | 5 |
3 | Bình Dương | Bình Dương (0,1,1); Becamex Bình Dương (4,1,0) | 4 | 2 | 1 |
4 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cảng Sài Gòn (4,0,1); Thành phố Hồ Chí Minh (0,1,0) | 4 | 1 | 1 |
5 | Đà Nẵng | Công nhân Quảng Nam-Đà Nẵng (1,3,0); Đà Nẵng (0,1,0); SHB Đà Nẵng (2,1,2) | 3 | 5 | 2 |
6 | Sông Lam Nghệ An | 3 | 3 | 3 | |
7 | Long An | Gạch Đồng Tâm Long An (2,1,1); Đồng Tâm Long An (0,2,0) | 2 | 3 | 1 |
8 | Công an Hà Nội | 2 | 1 | 3 | |
9 | Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 0 | 2 | |
10 | Đồng Tháp | Đồng Tháp (2,0,0); Tập đoàn Cao su Đồng Tháp (0,0,1) | 2 | 0 | 1 |
11 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Công an Thành phố Hồ Chí Minh (1,3,1); Ngân hàng Đông Á (0,0,1) | 1 | 3 | 2 |
12 | Nam Định | Công nghiệp Hà Nam Ninh (1,0,0); Nam Định (0,1,1); Sông Đà Nam Định (0,1,0) | 1 | 2 | 1 |
13 | Hải Quan | 1 | 1 | 2 | |
14 | Hà Nội ACB | Tổng cục Đường sắt (1,0,0) | 1 | 0 | 0 |
Quảng Nam | 1 | 0 | 0 | ||
16 | Hải Phòng | Công an Hải Phòng (0,1,1); Xi măng Hải Phòng (0,1,1); Hải Phòng (0,2,0) | 0 | 4 | 2 |
17 | Thanh Hóa | Thanh Hóa (0,0,1); FLC Thanh Hóa (0,2,1) | 0 | 2 | 2 |
18 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 1 | 1 | |
19 | Quân khu Thủ đô | 0 | 1 | 0 | |
Thừa Thiên-Huế | 0 | 1 | 0 | ||
21 | An Giang | 0 | 0 | 2 | |
Bình Định | Pisico Bình Định (0,0,1); TopenLand Bình Định (0,0,1) | 0 | 0 | 2 | |
23 | Cảng Hải Phòng | 0 | 0 | 1 | |
Lâm Đồng | 0 | 0 | 1 | ||
Sài Gòn Xuân Thành | 0 | 0 | 1 | ||
Khánh Hòa | Sanna Khánh Hòa BVN (0,0,1) | 0 | 0 | 1 | |
Than Quảng Ninh | 0 | 0 | 1 | ||
Sài Gòn | 0 | 0 | 1 |
Ký hiệu các đội bóng |
---|
Đội bóng tham gia giải Vô địch Quốc gia |
Đội bóng tham gia giải Hạng nhất Quốc gia |
Đội bóng tham gia giải Hạng nhì Quốc gia |
Đội bóng đã giải thể |
Số liệu được tính đến hết ngày 9 tháng 3 năm 2024, nguồn chính: http://www.rsssf.com/tablesv/vietchamp.html
Sau đây là bảng thống kê các mùa giải, số trận đấu và kết quả của từng đội bóng trong toàn bộ 40 mùa giải bóng đá vô địch quốc gia.
Số liệu về số mùa giải bao gồm mùa giải 2023/24, trái lại số liệu về số trận đấu và kết quả các trận không bao gồm lượt về mùa giải 2023/24 và những mùa giải không có thông tin được ghi chép, cụ thể là các vòng bảng mùa giải 1990 và 1992; vòng hai mùa giải 1995; hai trận đấu ở vòng bảng mùa giải 1996.
Tổng số trận đấu được ghi lại là 5617, trong đó có 4087 trận phân thắng bại và 1530 trận hòa. Tổng số bàn thắng là 14710, trung bình 2,62 bàn/trận.
Điểm của các đội được quy đổi theo hệ thống tính điểm áp dụng từ mùa giải 1997, với 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua.
Đội bóng | Tên gọi ở các mùa khác nhau | SM | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | An Giang (1980, 1982/83-1984, 1987-1997) Hùng Vương An Giang (2014) |
13 | 176 | 65 | 38 | 73 | 210 | 239 | 233 |
Bắc Giang | Công an Hà Bắc (1989) | 1 | 10 | 3 | 3 | 4 | 11 | 11 | 12 |
Bình Dương | Sông Bé (1993/94-1995) Bình Dương (1998, 2004-2006) Becamex Bình Dương (2007-) |
23 | 516 | 206 | 144 | 166 | 768 | 656 | 762 |
Bình Định | Công nhân Nghĩa Bình (1980-1989) Bình Định (1990-1995, 1998, 2001/02-2004) Hoa Lâm Bình Định (2005) Pisico Bình Định (2006-2007) Boss Bình Định (2008) TopenLand Bình Định (2022-2023) Quy Nhơn Bình Định (2023/24 vòng 1-3) MerryLand Quy Nhơn Bình Định (2023/24 vòng 4-26-) |
24 | 390 | 130 | 107 | 153 | 436 | 509 | 497 |
Cần Thơ | Cần Thơ (1996) Xổ số Kiến thiết Cần Thơ (2015-2018) |
5 | 126 | 27 | 39 | 60 | 146 | 208 | 120 |
Đà Nẵng | Công nhân Quảng Nam-Đà Nẵng (1984-1995) Đà Nẵng (1999/00, 2001/02-2007) SHB Đà Nẵng (2008-2023) |
32 | 628 | 248 | 172 | 208 | 882 | 775 | 916 |
Quân khu 5 | Quân khu 5 (1992) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng (1987-1989) | 2 | 26 | 6 | 12 | 8 | 25 | 30 | 30 |
Đồng Nai | Đồng Nai (1989, 2013-2015) | 4 | 83 | 23 | 19 | 41 | 117 | 143 | 88 |
Đồng Tháp | Đồng Tháp (1980, 1989-2000/01, 2003) Delta Đồng Tháp (2004-2005) Đồng Tháp (2007) Tập đoàn Cao su Đồng Tháp (2009-2012) Đồng Tháp (2015-2016) |
22 | 423 | 136 | 114 | 173 | 495 | 588 | 522 |
Hoàng Anh Gia Lai | Hoàng Anh Gia Lai (2003-2023/24 vòng 1-3)[1] LPBank Hoàng Anh Gia Lai (2023/24 vòng 4-26 -) |
21 | 493 | 187 | 122 | 184 | 706 | 699 | 683 |
Hà Nội | T&T Hà Nội (2009) Hà Nội T&T (2010-2016) Hà Nội (2017-) |
15 | 353 | 195 | 84 | 74 | 704 | 416 | 669 |
Thể Công | Câu lạc bộ Quân đội (1981/82-1998) Thể Công (1999/00-2004) Thể Công-Viettel (2008 vòng 1-19)[2] Thể Công (2008 vòng 20-26 -2009) Viettel (2019-2023/24 vòng 1-3)[3] Thể Công-Viettel (2023/24 vòng 4-26 -) |
27 | 498 | 225 | 127 | 146 | 650 | 524 | 800 |
Công an Hà Nội | Công an Hà Nội (1980-1992, 1996-2001/02) Hàng không Việt Nam (2003) Công an Hà Nội (2023-) |
20 | 323 | 130 | 99 | 94 | 425 | 345 | 489 |
Hà Nội ACB | Tổng cục Đường sắt (1980-1985, 1987-1989) Đường sắt Việt Nam (1990-1993/94) LG ACB (2003) LG Hà Nội ACB (2004-2006 vòng 1-13)[4] Hà Nội ACB (2006 vòng 14-24-2008, 2011) CLB Bóng đá Hà Nội (2012)[5] |
19 | 323 | 94 | 89 | 140 | 376 | 467 | 371 |
Hòa Phát Hà Nội | Hòa Phát Hà Nội (2005-2008, 2010-2011) | 6 | 150 | 41 | 42 | 67 | 185 | 239 | 165 |
Thanh niên Hà Nội | Thanh niên Hà Nội (1991) | 1 | 10 | 1 | 2 | 7 | 5 | 14 | 5 |
Công nhân Xây dựng Hà Nội | Công nhân Xây dựng Hà Nội (1981/82-1985, 1987-1990) | 7 | 96 | 28 | 33 | 35 | 93 | 108 | 117 |
Quân khu Thủ đô | Quân khu Thủ đô (1980-1989) | 8 | 105 | 30 | 37 | 38 | 109 | 120 | 127 |
Phòng không Không quân | Phòng không Không quân (1980-1987) | 7 | 104 | 29 | 33 | 42 | 110 | 152 | 120 |
Hà Tĩnh | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (2020-) | 4 | 77 | 16 | 33 | 28 | 80 | 104 | 81 |
Hải Dương | Giao thông Vận tải Hải Hưng (1989) | 1 | 10 | 0 | 3 | 7 | 1 | 20 | 3 |
Hải Phòng | Công an Hải Phòng (1986-1993/94, 1997-2001/02) Thép Việt-Úc Hải Phòng (2004) Mitsustar Hải Phòng (2005) Mitsustar Haier Hải Phòng (2006) Xi măng Hải Phòng (2008-2010) Vicem Hải Phòng (2011-2012) Xi măng Vicem Hải Phòng (2013)[6] Hải Phòng (2014-) |
31 | 622 | 222 | 157 | 243 | 792 | 835 | 823 |
Điện Hải Phòng | Điện Hải Phòng (1987-1991) | 4 | 47 | 14 | 18 | 15 | 36 | 41 | 60 |
Cảng Hải Phòng | Cảng Hải Phòng (1980-1989) | 8 | 115 | 34 | 44 | 37 | 122 | 123 | 146 |
Quân khu 3 | Quân khu 3 (1980-1989) | 8 | 110 | 28 | 37 | 45 | 101 | 129 | 121 |
Công nhân Xây dựng Hải Phòng | Công nhân Xây dựng Hải Phòng (1980-1981/82) | 2 | 22 | 6 | 6 | 10 | 13 | 22 | 24 |
Khánh Hòa | Phú Khánh (1980-1989) Khánh Hòa (1992, 1995-2000/01) Khatoco Khánh Hòa (2006-2012) Sanna Khánh Hòa BVN (2015-2019) Khánh Hòa (2023-) |
29 | 585 | 205 | 150 | 230 | 687 | 757 | 765 |
Kiên Giang | Kienlongbank Kiên Giang (2012-2013) | 2 | 46 | 12 | 10 | 24 | 54 | 91 | 46 |
Lâm Đồng | Lâm Đồng (1985-1999/00) | 13 | 192 | 72 | 40 | 80 | 234 | 261 | 256 |
Long An | Long An (1987-1995, 1998-1999/00) Gạch Đồng Tâm Long An (2003-2006) Đồng Tâm Long An (2007-2011, 2013-2015) Long An (2016-2017) |
23 | 456 | 158 | 113 | 185 | 647 | 711 | 587 |
Nam Định | Công nghiệp Hà Nam Ninh (1982/83-1987) Nam Định (1998-2003) Sông Đà Nam Định (2004-2005) Gạch men Mikado Nam Định (2006) Đạm Phú Mỹ Nam Định (2007-2008) Gạch men Mikado Nam Định (2009) Megastar Nam Định (2010) Nam Định (2018) Dược Nam Hà Nam Định (2019-2020) Nam Định (2022) Thép Xanh Nam Định (2023-) |
23 | 485 | 176 | 122 | 187 | 581 | 628 | 650 |
Dệt Nam Định | Dệt Nam Định (1984, 1987-1990, 1992) | 5 | 43 | 15 | 13 | 15 | 50 | 55 | 58 |
Sông Lam Nghệ An | Sông Lam Nghệ Tĩnh (1986-1991) Sông Lam Nghệ An (1992-2003) Pjico Sông Lam Nghệ An (2004-2006) Tài chính Dầu khí Sông Lam Nghệ An (2007-2008) Sông Lam Nghệ An (2009-) |
35 | 696 | 276 | 210 | 210 | 976 | 793 | 1038 |
Ninh Bình | Xi măng The Vissai Ninh Bình (2010-2014) | 5 | 98 | 33 | 25 | 40 | 133 | 151 | 124 |
Phú Thọ | Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú (1989) | 1 | 10 | 0 | 2 | 8 | 7 | 24 | 2 |
Quảng Nam | QNK Quảng Nam (2014-2016) Quảng Nam (2017-2020, 2023/24-) |
8 | 183 | 63 | 60 | 60 | 296 | 298 | 249 |
Than Quảng Ninh | Than Quảng Ninh (1981/82-1989) Công nhân Quảng Ninh (1991) Than Quảng Ninh (2014-2020) |
15 | 281 | 108 | 80 | 93 | 389 | 346 | 404 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Cảng Sài Gòn (1980-2003) Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn (2005-2008) Thành phố Hồ Chí Minh (2009, 2017-) |
32 | 595 | 236 | 158 | 201 | 817 | 737 | 866 |
Sài Gòn | CLB Hà Nội (2016 vòng 1-5)[7] Sài Gòn (2016 vòng 6-26 - 2022) |
6 | 148 | 53 | 43 | 52 | 205 | 204 | 202 |
Sài Gòn Xuân Thành | CLB Bóng đá Sài Gòn (2012 vòng 1-17)[8] Sài Gòn Xuân Thành (2012 vòng 18-26) Xi măng Xuân Thành Sài Gòn (2013) |
2 | 26 | 12 | 10 | 4 | 43 | 23 | 46 |
Navibank Sài Gòn | Quân khu 4 (2009) Navibank Sài Gòn (2010-2012)[9] |
4 | 104 | 31 | 29 | 44 | 125 | 151 | 122 |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Công an Thành phố Hồ Chí Minh (1986-1989, 1991-2001/02 vòng 1-11) Ngân hàng Đông Á (2001/02 vòng 12-18 -2003)[10] Ngân hàng Đông Á Thép Pomina (2004) |
15 | 266 | 107 | 64 | 95 | 390 | 329 | 385 |
Hải Quan | Hải Quan (1980-1998) | 16 | 241 | 108 | 57 | 76 | 335 | 267 | 381 |
Sở Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (1980-1989) | 8 | 130 | 53 | 39 | 38 | 176 | 168 | 198 |
Quân khu 7 | Quân khu 7 (1989) | 1 | 10 | 2 | 3 | 5 | 10 | 14 | 9 |
Công nghiệp Thực phẩm | Công nghiệp Thực phẩm (1980) Lương thực Thực phẩm (1981/82) Công nghiệp Thực phẩm (1985-1986) |
4 | 53 | 12 | 18 | 23 | 62 | 74 | 54 |
Gò Dầu | Gò Dầu (1989) | 1 | 10 | 2 | 1 | 7 | 5 | 15 | 7 |
Tây Ninh | Tây Ninh (1980-1982/83) | 3 | 43 | 8 | 12 | 23 | 41 | 71 | 36 |
Thanh Hóa | Halida Thanh Hóa (2007-2008 vòng 1-13)[11] Xi măng Công Thanh-Thanh Hóa (2008 vòng 14-26 - 2009 vòng 1-17) Thanh Hóa (2009 vòng 18-26)[12] Lam Sơn Thanh Hóa (2010) Thanh Hóa (2011-2015 vòng 1-12) FLC Thanh Hóa (2015 vòng 13-26 - 2018)[13] Thanh Hóa (2019-2020) Đông Á Thanh Hóa (2022-) |
17 | 403 | 152 | 108 | 143 | 576 | 603 | 564 |
Công an Thanh Hóa | Công an Thanh Hóa (1986-1991, 1993/94) | 6 | 63 | 13 | 13 | 37 | 58 | 104 | 52 |
Thừa Thiên-Huế | Thừa Thiên-Huế (1995-1996, 1999/00-2001/02) Huda Huế (2007) |
6 | 121 | 34 | 30 | 57 | 121 | 166 | 132 |
Tiền Giang | Tiền Giang (1980, 1987-1993/94) Thép Pomina Tiền Giang (2006) |
8 | 88 | 19 | 24 | 45 | 76 | 125 | 81 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long (1997, 1999/00) | 2 | 22 | 3 | 12 | 7 | 18 | 26 | 21 |
Thứ hạng của các đội bóng trong những mùa giải 1980-1996 không phải là thứ hạng chính thức, vì những mùa giải đó chưa được tổ chức theo thể thức đấu vòng tròn tính điểm mà được chia làm nhiều giai đoạn. Tại những mùa giải này thứ hạng của từng đội được xác định như sau:
Từ mùa giải 1997, thứ hạng của các đội là chính thức. Do chưa có bản ghi kết quả vòng bảng mùa giải 1990 và 1992, thứ hạng của một số đội trong hai mùa giải này còn chưa được xác định chính xác.
Để tiện cho việc trình bày, những mùa giải bắt đầu từ năm trước và kết thúc vào năm sau, chẳng hạn như 2023-24 được ký hiệu ngắn là 23/4.
Ký hiệu kết quả thi đấu của các đội |
---|
Đội bóng giành ngôi vô địch |
Đội bóng giành ngôi á quân |
Đội bóng giành hạng ba |
Đội bóng được đặc cách |
Đội bóng bỏ giải hoặc bị loại |
Đội bóng mua bán suất trụ hạng |
Đội bóng bị xuống hạng |
Đội bóng bị xuống hai hạng |
Mùa | 80 | 81/2 | 82/3 | 84 | 85 | 86 | 87 | 89 | 90 | 91 | 92 | 93/4 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99/0 | 00/1 | 01/2 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 22 | 23 | 23/4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 20 | 27 | 32 | 18 | 19 | 18 | 16 | 14 | 12 | 12 | 14 | 14 | 10 | 10 | 12 | 12 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 14 | 14 |
Hà Nội | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Thể Công | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 | 3 | 9 | 10 | 4 | 1 | 10 | 3 | 7 | 6 | 11 | 8 | 9 | 6 | 1 | 4 | 3 | ||||||||||||||
Bình Dương | 12 | 11 | 13 | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 8 | 6 | 6 | 8 | 1 | 1 | 10 | 11 | 7 | 4 | 6 | 7 | 12 | ||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 13 | 4 | 11 | 5 | 1 | 6 | 6 | 5-8 | 4 | 9-14 | 1 | 3 | 8 | 1 | 5 | 4 | 4 | 1 | 11 | 8 | 10 | 8 | 5 | 13 | 12 | 12 | 2 | 5 | 9 | 13 | |||||||||
Sông Lam Nghệ An | 17 | 21 | 17 | 15-17 | 15 | 3 | 10 | 8 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 | 5 | 5 | 7 | 9 | 3 | 9 | 1 | 4 | 4 | 5 | 7 | 9 | 8 | 4 | 7 | 10 | 5 | 9 | ||||||
Công an Hà Nội | 2 | 3 | 14 | 1 | 4 | 14 | 10 | 3 | 9-14 | 11 | 15-18 | 9 | 10 | 4 | 3 | 7 | 8 | 8 | 1 | |||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 1 | 1 | 4 | 4 | 3 | 7 | 6 | 7 | 9 | 5 | 3 | 9 | 13 | 12 | 10 | 10 | 8 | 7 | 6 | 10 | ||||||||||||||||||||
Nam Định | 13 | 5 | 1 | 5 | 17 | 10 | 6 | 2 | 5 | 3 | 2 | 6 | 9 | 4 | 11 | 12 | 14 | 13 | 11 | 13 | 12 | 5 | ||||||||||||||||||
Quảng Nam | 8 | 8 | 5 | 1 | 11 | 9 | 14 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải Phòng | 15 | 11 | 13 | 9-14 | 3 | 2 | 13 | 8 | 8 | 8 | 6 | 10 | 10 | 7 | 12 | 3 | 7 | 2 | 12 | 14 | 6 | 10 | 6 | 2 | 7 | 6 | 12 | 12 | 2 | 6 | ||||||||||
Thanh Hóa | 9 | 10 | 14 | 12 | 7 | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 2 | 2 | 13 | 11 | 8 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Bình Định | 10 | 14 | 9 | 9 | 11 | 13 | 9 | 15 | 9-14 | 10 | 9-14 | 5 | 13 | 14 | 4 | 4 | 7 | 10 | 3 | 6 | 12 | 3 | 7 | |||||||||||||||||
Khánh Hòa | 14 | 12 | 12 | 16 | 14 | 12 | 4 | 21 | 15-18 | 5 | 5 | 9 | 9 | 9 | 10 | 6 | 10 | 6 | 8 | 4 | 11 | 12 | 5 | 8 | 6 | 3 | 14 | 11 | ||||||||||||
Hà Tĩnh | 8 | 11 | 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đà Nẵng | 13 | 15 | 8 | 2 | 18 | 2 | 2 | 1 | 7 | 14 | 11 | 6 | 10 | 9 | 2 | 7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 9 | 3 | 9 | 9 | 10 | 9 | 10 | 14 | ||||||||
Long An | 26 | 5 | 5-8 | 16 | 9-14 | 4 | 12 | 12 | 12 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 10 | 5 | 13 | 9 | 11 | 10 | 13 | 14 | |||||||||||||||||
Đồng Tháp | 16 | 1 | 5-8 | 13 | 5 | 8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 5 | 9 | 7 | 8 | 12 | 14 | 5 | 3 | 5 | 13 | 12 | 14 | ||||||||||||||||||
Đồng Nai | 19 | 7 | 7 | 14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thừa Thiên-Huế | 2 | 12 | 7 | 8 | 9 | 13 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
An Giang | 15 | 15 | 17 | 3 | 8 | 3 | 5 | 9-14 | 9 | 4 | 6 | 11 | 12 | |||||||||||||||||||||||||||
Tiền Giang | 17 | 18 | 14 | 15-17 | 8 | 8 | 14 | 13 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Lâm Đồng | 9 | 10 | 5 | 16 | 9-14 | 14 | 9-14 | 11 | 7 | 4 | 3 | 6 | 13 | |||||||||||||||||||||||||||
Vĩnh Long | 12 | 14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cần Thơ | 11 | 11 | 11 | 13 | 14 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiên Giang | 10 | 11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tây Ninh | 13 | 9 | 17 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sài Gòn | 7 | 5 | 8 | 5 | 3 | 13 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 5 | 11 | 14 | 13 | 7 | 16 | 22 | 18 | 6 | 4 | 4 | 4 | 5 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Ninh Bình | 11 | 4 | 8 | 10 | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sài Gòn Xuân Thành | 3 | 12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Navibank Sài Gòn | 11 | 13 | 8 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hà Nội ACB | 1 | 10 | 5 | 4 | 18 | 22 | 11 | 5-8 | 12 | 9-14 | 15 | 12 | 5 | 11 | 8 | 11 | 13 | 14 | 9 | |||||||||||||||||||||
Hòa Phát Hà Nội | 9 | 11 | 12 | 14 | 10 | 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công an TP. Hồ Chí Minh | 6 | 12 | 20 | 6 | 6 | 2 | 1 | 2 | 5 | 3 | 2 | 5 | 3 | 9 | 12 | |||||||||||||||||||||||||
Hải Quan | 3 | 8 | 2 | 10 | 6 | 3 | 8 | 10 | 4 | 1 | 7 | 6 | 10 | 7 | 6 | 11 | ||||||||||||||||||||||||
Công an Thanh Hóa | 18 | 23 | 9 | 9-14 | 17 | 16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dệt Nam Định | 18 | 14 | 7 | 18 | 15-18 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu 5 | 15-18 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điện Hải Phòng | 24 | 4 | 9-14 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh niên Hà Nội | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CN Xây dựng Hà Nội | 15 | 6 | 8 | 17 | 13 | 12 | 15-17 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Bắc | 23 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cảng Hải Phòng | 9 | 11 | 3 | 7 | 7 | 11 | 20 | 24 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu 3 | 4 | 6 | 16 | 12 | 8 | 20 | 25 | 25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
CA Quảng Nam Đà Nẵng | 19 | 26 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu Thủ đô | 7 | 2 | 10 | 15 | 10 | 16 | 15 | 27 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu 7 | 28 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gò Dầu | 29 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GTVT Hải Hưng | 30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CN Việt Trì Vĩnh Phú | 31 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sở Công nghiệp TPHCM | 8 | 4 | 7 | 3 | 2 | 4 | 7 | 32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Phòng không Không quân | 5 | 7 | 8 | 6 | 12 | 9 | 27 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghiệp Thực phẩm | 11 | 16 | 16 | 19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CN Xây Dựng Hải Phòng | 12 | 17 |
Ký hiệu các đội bóng |
---|
Đội bóng tham gia giải Vô địch Quốc gia |
Đội bóng tham gia giải Hạng nhất Quốc gia |
Đội bóng tham gia giải Hạng nhì Quốc gia |
Đội bóng tham gia giải Hạng ba Quốc gia |
Đội bóng đã giải thể |
(Không tính các trận đấu ở hai vòng đầu mùa giải 2020, một số trận đấu vòng 3 mùa giải 2021 và các trận sân nhà của Hoàng Anh Gia Lai ở vòng 2 và vòng 4 mùa giải 2022 diễn ra trên sân không khán giả hoặc bị hạn chế khán giả do tác động từ đại dịch COVID-19)
XH | Cầu thủ | Giai đoạn | Câu lạc bộ | Số lần ra sân |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thế Anh | 1965–1984 | Thể Công (412)[b] | 412 |
2 | Nguyễn Hồng Sơn | 1988–2005 | Thể Công (401) | 401 |
3 | Đặng Phương Nam | 1992–2007 | Thể Công (388) | 388 |
4 | Phan Văn Tài Em | 2002–2011 | Long An (305), Navibank Sài Gòn (44), Xuân Thành Sài Gòn (27) | 376 |
5 | Nguyễn Anh Đức | 2006–2020 | Ngân hàng Đông Á (9), Becamex Bình Dương (355), Hoàng Anh Gia Lai (3) | 367 |
6 | Nguyễn Cao Cường | 1973–1990 | Thể Công (332)[b] | 332 |
7 | Phạm Thành Lương | 2005–2023 | Hà Nội ACB (144), Hà Nội (161) | 305 |
8 | Dương Hồng Sơn | 1998–2015 | Sông Lam Nghệ An (206), Hà Nội (95) | 301 |
9 | Lê Tấn Tài | 2003–2023 | Khatoco Khánh Hòa (164), Hải Phòng (11), Becamex Bình Dương (103), Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (6), Hà Nội (15) | 299 |
10 | Nguyễn Minh Phương | 1998–2015 | Cảng Sài Gòn (95), Long An (171), SHB Đà Nẵng (38) | 294 |
Nguyễn Minh Châu | 2003–2017 | Hải Phòng (294) |
Tính cả các bàn thắng được ghi ở mùa 2021 bị hủy bỏ, nguồn chính https://int.soccerway.com
Chú thích sử dụng trong bảng |
---|
Cầu thủ đang thi đấu tại giải vô địch quốc gia |
Cầu thủ đã giải nghệ hoặc không còn thi đấu ở giải vô địch quốc gia |
XH | Cầu thủ | Số bàn thắng được ghi cho từng đội bóng | Tổng |
---|---|---|---|
1 | Hoàng Vũ Samson | Đồng Tháp (2009–2011) - 43, Hà Nội (2012–2017, 2018–2019) - 117, Quảng Nam (2019) - 7, Thanh Hóa (2020–2021) - 9, Thành phố Hồ Chí Minh (2022–2023) - 14 | 190 |
2 | Đỗ Merlo | Đà Nẵng (2009–2014, 2016-2019) - 131, Nam Định (2020) - 6, Sài Gòn (2021–2022) - 10 | 147 |
3 | Nguyễn Cao Cường | Thể Công (1973–1990) - 127[c] | 127 |
4 | Nguyễn Anh Đức | Bình Dương (2006–2019) - 125 | 125 |
5 | Lê Công Vinh | Sông Lam Nghệ An (2005–2008, 2013, 2014) - 61, Hà Nội (2009, 2010–2012) - 36, Bình Dương (2015–2016) - 9 | 106 |
6 | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội (2011–2023) - 102 | 102 |
7 | Huỳnh Kesley Alves | Bình Dương (2005, 2007–2010, 2013–2014) - 69, Hoàng Anh Gia Lai (2006) - 5, Sài Gòn Xuân Thành (2012) - 15, Khánh Hòa (2015) - 2, Thành phố Hồ Chí Minh (2018–2019) - 7 | 98 |
8 | Antonio Carlos | Long An (2005–2011) - 79, Sài Gòn Xuân Thành (2012) - 7, Hải Phòng (2013) - 9 | 95 |
9 | Timothy Anjembe | Đồng Tháp (2009) - 11, Hòa Phát Hà Nội (2010–2011) - 30, Hà Nội ACB (2012) - 17, Ninh Bình (2013) - 6, Hoàng Anh Gia Lai (2014) -18 | 82 |
10 | Lê Huỳnh Đức | Công an TP. Hồ Chí Minh & Ngân hàng Đông Á (1995–2003) - 64, Đà Nẵng (2004–2007) - 15 | 79 |
Gonzalo Marronkle | Hà Nội (2010–2017) - 79 | ||
12 | Nguyễn Văn Dũng | Công nghiệp Hà Nam Ninh & Nam Định (1983–1987, 1998–1999) - 48 [34], Sông Lam Nghệ An (1991–1992) - 6 | 54 |
Đúng là thành tích ghi năm bàn trong một trận của giải A1 toàn quốc mà vừa qua Lâm của CATPHCM thực hiện được trước đội SLNT của lượt về vòng một không phải là thành tích "chưa từng xảy ra". Trong giải A1 toàn quốc lần thứ nhất (năm 1980), Nguyễn Trung Hậu đội Lương thực thực phẩm một mình đã ghi 5 bàn thắng trong trận LTTP thắng Tiền Giang 5-1.