Saint-Dié-des-Vosges (quận)

Quận Saint-Dié-des-Vosges
—  Quận  —
Quận Saint-Dié-des-Vosges trên bản đồ Thế giới
Quận Saint-Dié-des-Vosges
Quận Saint-Dié-des-Vosges
Quốc gia Pháp
Quận lỵSaint-Dié-des-Vosges
Diện tích
 • Tổng cộng1,166 km2 (450 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng93,398
 • Mật độ80/km2 (210/mi2)
 

Quận Saint-Dié-des-Vosges là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Vosges, ở vùng Grand Est. Quận này có 9 tổng và 90 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Saint-Dié-des-Vosges là:

  1. Brouvelieures
  2. Corcieux
  3. Fraize
  4. Gérardmer
  5. Provenchères-sur-Fave
  6. Raon-l'Étape
  7. Saint-Dié-des-Vosges-Est
  8. Saint-Dié-des-Vosges-Ouest
  9. Senones

Các xã của quận Saint-Dié-des-Vosges, và mã INSEE là:

1. Allarmont (88005) 2. Anould (88009) 3. Arrentès-de-Corcieux (88014)
4. Aumontzey (88018) 5. Ban-de-Laveline (88032) 6. Ban-de-Sapt (88033)
7. Ban-sur-Meurthe-Clefcy (88106) 8. Barbey-Seroux (88035) 9. Belmont-sur-Buttant (88050)
10. Belval (88053) 11. Bertrimoutier (88054) 12. Biffontaine (88059)
13. Bois-de-Champ (88064) 14. Brouvelieures (88076) 15. Celles-sur-Plaine (88082)
16. Champdray (88085) 17. Châtas (88093) 18. Coinches (88111)
19. Colroy-la-Grande (88112) 20. Combrimont (88113) 21. Corcieux (88115)
22. Denipaire (88128) 23. Domfaing (88145) 24. Entre-deux-Eaux (88159)
25. Fraize (88181) 26. Frapelle (88182) 27. Fremifontaine (88184)
28. Gemaingoutte (88193) 29. Gerbépal (88198) 30. Grandrupt (88215)
31. Granges-sur-Vologne (88218) 32. Gérardmer (88196) 33. Herpelmont (88240)
34. Hurbache (88245) 35. Jussarupt (88256) 36. La Bourgonce (88068)
37. La Chapelle-devant-Bruyères (88089) 38. La Croix-aux-Mines (88120) 39. La Grande-Fosse (88213)
40. La Houssière (88244) 41. La Petite-Fosse (88345) 42. La Petite-Raon (88346)
43. La Salle (88438) 44. La Voivre (88519) 45. Le Beulay (88057)
46. Le Mont (88306) 47. Le Puid (88362) 48. Le Saulcy (88444)
49. Le Valtin (88492) 50. Le Vermont (88501) 51. Les Poulières (88356)
52. Les Rouges-Eaux (88398) 53. Lesseux (88268) 54. Liézey (88269)
55. Lubine (88275) 56. Lusse (88276) 57. Luvigny (88277)
58. Mandray (88284) 59. Mortagne (88315) 60. Moussey (88317)
61. Moyenmoutier (88319) 62. Ménil-de-Senones (88300) 63. Nayemont-les-Fosses (88320)
64. Neuvillers-sur-Fave (88326) 65. Nompatelize (88328) 66. Pair-et-Grandrupt (88341)
67. Plainfaing (88349) 68. Provenchères-sur-Fave (88361) 69. Raon-l'Étape (88372)
70. Raon-sur-Plaine (88373) 71. Raves (88375) 72. Rehaupal (88380)
73. Remomeix (88386) 74. Saint-Dié-des-Vosges (88413) 75. Saint-Jean-d'Ormont (88419)
76. Saint-Léonard (88423) 77. Saint-Michel-sur-Meurthe (88428) 78. Saint-Remy (88435)
79. Saint-Stail (88436) 80. Sainte-Marguerite (88424) 81. Saulcy-sur-Meurthe (88445)
82. Senones (88451) 83. Taintrux (88463) 84. Vervezelle (88502)
85. Vexaincourt (88503) 86. Vienville (88505) 87. Vieux-Moulin (88506)
88. Wisembach (88526) 89. Xonrupt-Longemer (88531) 90. Étival-Clairefontaine (88165)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[RADIO NHUỴ HY] Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Chitanda Eru (千反田 える, Chitanda Eru) là nhân vật nữ chính của Hyouka. Cô là học sinh lớp 1 - A của trường cao trung Kamiyama.
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime