Scabiosa

Scabiosa
Scabiosa columbaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Dipsacales
Họ (familia)Caprifoliaceae
Chi (genus)Scabiosa

Scabiosa là một chi thực vật có hoa nằm trong họ Kim ngân[1]. Nhiều loài trong chi này được gọi chung với một cái tên trong tiếng Anh là scabious, có nghĩa là "ghẻ lở". Nhiều người cho rằng, các loài trong chi này có thể trị được các bệnh ghẻ lở gây cảm giác ngứa nghiêm trọng. Tuy nhiên các loài có tên nói trên hiện được phân vào các chi liên quan như KnautiaSuccisa, cũng thuộc họ Kim ngân; một trong số chúng trước đây thuộc chi Scabiosa này. Một tên gọi khác cho các thành viên của chi Scabiosa là hoa gối kim.

Scabiosa triandra

Một số loài trong Scabiosa là cây hằng năm, trong khi những loài khác là cây lâu năm. Có một số loài là cây thân thảo, trong khi những loài khác lại có thân rễ là gỗ. Lá của hầu hết các loài này đều có phần lông tơ bao phủ và các thùy, một số thì không có lông tơ và có lá đơn giản. Những bông hoa nở ra từ trên đầu tròn của các cụm hoa, mỗi đầu chứa nhiều hoa nhỏ, mỗi hoa con khum lại hình cái chén, tổng thể trông như một cái gối nhỏ để giắt các cây kim khâu nên được gọi là pincushion (gối giắt kim). Các đài hoa có năm cánh, hầu hết mềm, có màu oải hương, màu tím hoa cà hoặc màu trắng kem, cuống cao. Hoa có bốn nhị cao nhô ra ngoài. Mỗi quả chỉ có một hạt giống.

Scabiosa japonica

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài như S. columbariaS. atropurpurea đã được phát triển thành các giống trồng trong vườn.

Năm 1782, một loài bí ẩn được gọi là Scabiosa trenta được mô tả bởi Belsazar Hacquet, nhà thực vật học người Áo. Nhưng sau này, Anton Kerner von Marilaun, một thực vật học đồng hương của Hacquet đã chứng minh rằng, S. trenta thực ra chỉ là một mẫu vật của loài Cephalaria leucantha đã được biết đến[2].

Scabiosa africana

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fine Gardening: Pincushion flower
  • U.S. National Plant Germplasm System: Scabiosa L.
  • Helmut Genaust (1976): Etymologisches Wörterbuch der botanischen Pflanzennamen 1. Auflage, Birkhäuser Verla, tr.331 ISBN 978-3764307554 (tiếng Đức)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List: "Scabiosa"
  2. ^ Nada Praprotnik. "Trenta Scabious (Scabiosa Trenta) Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine". Republic of Slovenia: Government Communications Office
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Ngày đầu tiên đi học ở Đức diễn ra như thế nào?
Ngày đầu tiên đi học ở Đức diễn ra như thế nào?
Ngay cả những cha mẹ không được tặng túi quà khi còn nhỏ cũng sẽ tặng lại túi quà cho con cái của họ.
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều