Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Souleymane Kone | ||
Ngày sinh | 1 tháng 5, 1996 | ||
Nơi sinh | Grand-Bassam, Bờ Biển Ngà | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
DAC Dunajská Streda (cho mượn từ Djurgårdens IF) | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2012 | ASEC Mimosas | ||
2012–2015 | CSKA Sofia | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Ararat Yerevan | 39 | (1) |
2017– | Djurgårdens IF | 0 | (0) |
2018– | → DAC Dunajská Streda (mượn) | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Souleymane Kone (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà thi đấu cho DAC Dunajská Streda theo dạng cho mượn từ Djurgårdens IF.
Vào ngày 23 tháng 12 năm 2016 Djurgårdens IF thông báo vụ chuyển nhượng của Kone với hợp đồng 3 năm.[1]
Vào ngày 10 tháng 1 năm 2018 Kone gia nhập DAC Dunajská Streda theo dạng cho mượn đến 31 tháng 12 năm 2018.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ararat Yerevan | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Armenia | 10 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | 10 | 0 | |||
2015–16 | 25 | 1 | 2 | 0 | - | - | - | 27 | 1 | |||||
2016–17 | 4 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | 5 | 0 | |||||
Tổng cộng | 39 | 1 | 3 | 0 | - | - | - | - | - | - | 42 | 1 | ||
Djurgårdens IF | 2017 | Allsvenskan | 0 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | 2 | 0 | |||
2018 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 2 | 0 | - | - | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||
DAC Dunajská Streda (mượn) | 2017–18 | Fortuna Liga | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 40 | 1 | 3 | 0 | - | - | 2 | 0 | - | - | 45 | 1 |