Suaeda

Suaeda
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Amaranthaceae
Phân họ (subfamilia)Suaedoideae
Tông (tribus)Suaedeae
Chi (genus)Suaeda
Forssk. ex J.F. Gmel., 1776
Loài điển hình
Suaeda vera
Forssk. ex J.F.Gmel., 1776
Các loài
Khoảng 90
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Alexandra Bunge, 1843
  • Belowia Moq., 1849 orth. var. Belovia
  • Borsczowia Bunge, 1877 orth. var. Borszczowia
  • Brezia Moq., 1849
  • Calvelia Moq., 1849
  • Chenopodina (Moq.) Moq., 1849 nom. superfl.
  • Cochliospermum Lag., 1817
  • Dondia Adans., 1763 nom. superfl.
  • Helicilla Moq., 1849
  • Lerchia Haller ex Zinn, 1757 nom. rej. vs Lerchea L., thay thế bằng Dondia Adans.
  • Lerchea Haller ex Kuntze, 1891 orth. var. Lerchia Haller ex Zinn
  • Pterocalyx Schrenk, 1843
  • Schanginia C.A.Mey., 1829
  • Schoberia C.A.Mey., 1829
  • Trikalis Raf., 1837

Suaeda là chi thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này chứa khoảng 90 loài,[2] được phân chia thành phân chi, tổ như sau:[3]

  • Phân chi Brezia
    • Tổ Brezia = Heterosperma: Khoảng 35 loài thực vật C3 sống một năm.
  • Phân chi Suaeda
    • Tổ Alexandra: 1 loài.
    • Tổ Borszczowia: 1 loài.
    • Tổ Helicilla: 1 loài.
    • Tổ Physophora: 3 loài.
    • Tổ Salsina: Khoảng 30 loài.
    • Tổ Schanginia: 2-4 loài.
    • Tổ Schoberia: Khoảng 9 loài.
    • Tổ Suaeda: 2 loài.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Suaeda. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Suaeda Forssk. ex J.F.Gmel.
  3. ^ Schütze P., Freitag H. & Weising K., 2003. An integrated molecular and morphological study of the subfamily Suaedoideae Ulbr. (Chenopodiaceae). Plant Systematics and Evolution 239(3-4): 257-286. doi:10.1007/s00606-003-0013-2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan