Sula variegata

Sula variegata
Thời điểm hóa thạch: Miocene đến nay 11.62–0 triệu năm trước đây [1]
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Suliformes
Họ (familia)Sulidae
Chi (genus)Sula
Loài (species)S. variegata
Danh pháp hai phần
Sula variegata
(Tschudi, 1843)

Sula variegata là một loài chim trong họ Sulidae.[3] Phân bố của loài này là ít phổ biến hơn nhiều so với các loài chim điên liên quan chặt chẽ khác. Đây là loài chim biển phong phú nhất sinh sống ở bờ biển Peru và là loài chim biển sản xuất guano quan trọng thứ hai. Trong giữa thế kỷ 20, dân số chim điên Peru đạt 3 triệu con.[4]

Môi trường sống và phạm vi phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài chim điên Peru chỉ giới hạn trong vùng nước của hải lưu Humboldt, ngoài khơi bờ biển Nam Mỹ. Chúng có thể được tìm thấy ngoài khơi bờ biển của Peru, phía nam đến phần giữa của Chile. Sự phong phú của chúng trên các đảo Lobos de Tierra và Lobos de Afuera đã dẫn đến rất nhiều nghiên cứu được thực hiện về loài chim này từ những địa điểm này.[5]

Các đàn chim làm tổ trên những bãi cát mịn, có gió cho phép làm tổ của chúng trong khoảng nhiệt độ xấp xỉ 28 °C to 38 °C. Những chỗ đất thấp muối hay còn gọi là pampas, cho phép mật độ tổ chim khá cao.[5]

Sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Chế độ ăn

[sửa | sửa mã nguồn]

Chế độ ăn của cá mập Peru chủ yếu bao gồm cá cơm, đặc biệt là cá cơm Peru. Tuy nhiên, có một số thay đổi trong chế độ ăn của chúng dựa trên giai đoạn sống của chúng. Cũng như cá cơm, chúng cũng được ghi nhận là có thể ăn cá thu, tùy thuộc vào mức độ phong phú tương đối của con mồi. Chúng dựa vào các vùng nước lạnh, có nhiều cá hải lưu Humboldt để có nguồn thức ăn ổn định.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sula variegata Tschudi 1843 (Peruvian booby)”. PBDB.
  2. ^ BirdLife International (2012). Sula variegata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ H. Tovar; V. Guillén; D. Cabrera (1987). “Reproduction and population levels of Peruvian Guano Birds, 1980 to 1986”. Journal of Geophysical Research (bằng tiếng Anh). 92 (C13): 14445. Bibcode:1987JGR....9214445T. doi:10.1029/JC092IC13P14445. ISSN 0148-0227. Wikidata Q56531383.
  5. ^ a b David Cameron Duffy (1987). “Aspects of the Ecology of Blue-Footed and Peruvian Boobies at the Limits of Their Ranges on Isla Lobos de Tierra, Peru”. Waterbirds (bằng tiếng Anh). 10 (1): 45. doi:10.2307/1521229. ISSN 1524-4695. JSTOR 1521229. Wikidata Q57064621.
  6. ^ Katrin Ludynia; Stefan Garthe; Guillermo Luna-Jorquera (21 tháng 6 năm 2009). “Distribution and foraging behaviour of the Peruvian Booby (Sula variegata) off northern Chile”. Journal of Ornithology (bằng tiếng Anh). 151 (1): 103–111. doi:10.1007/S10336-009-0431-1. ISSN 2193-7192. Wikidata Q109969543.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Albedo là một sub-DPS hệ Nham, tức sẽ không gặp nhiều tình huống khắc chế
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Cách chúng tôi lần ra mắt sản phẩm trên Product hunt và xếp hạng Top #1 ngày
Cách chúng tôi lần ra mắt sản phẩm trên Product hunt và xếp hạng Top #1 ngày
Đây là lần đầu tiên mình quảng bá một sản phẩm công nghệ trên Product Hunt.
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình