Synaptomys | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Pliocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Synaptomys Baird, 1858[1] |
Loài điển hình | |
Synaptomys cooperi Baird, 1857. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Kentuckomys Koenigswald and L. D. Martin; 1984; Metaxyomys Zakrzewski, 1972; Mictomys True, 1894; Praesynaptomys Kowalski, 1977. |
Synaptomys là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Baird miêu tả năm 1857.[1] Loài điển hình của chi này là Synaptomys cooperi Baird, 1857.
Chi này gồm các loài: