Tra tài năng hoặc tài lẻ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tài năng[1] hay tài lẻ bắt nguồn từ Hán Việt 才能 (cái néng).
Tài ý chỉ thứ đã có sẵn (dùng để chỉ kiến thức, kinh nghiệm, vv.), Năng dùng để chỉ năng lực. Nghĩa gốc của "Tài năng" dùng để chỉ kiến thức, kinh nghiệm và thể lực, trí lực vốn đã có sẵn nhưng vẫn chưa có cơ hội được thể hiện hoặc áp dụng.
có thể là:
(...) giới cầu thủ bóng đá, nghệ sĩ là những người luôn được 7 tỷ người trên trái đất này yêu quý bởi họ là những tài năng. Họ đã lao động cật lực để trở thành những tài năng.