Tá (số đếm)

Xem thêm:

Khay trứng 12 quả
Khay nướng bánh 12 ô

Một là thuật ngữ chỉ số mười hai (12) hay một nhóm đơn vị có tổng là mười hai. Đây được coi là một trong những thuật ngữ gọi số lâu đời nhất trong lịch sử thế giới.

Theo đó, một tá tá, hay còn được gọi là một gốt, sẽ tương đương với 144 (122). Một tá mười ba (baker's dozen, nguyên văn: "tá của thợ bánh mì") tương đương với mười ba (13).

Vì sự thuận tiện trong việc chia phần, trong thương mại, nhất là sản xuất thực phẩm, người ta thường đóng gói hàng hóa theo tá (một tá có thể chia thành 2, 3, 4 hay 6 phần nhỏ tùy ý).

Từ cũng có thể dùng để chỉ một số lượng lớn đồ vật nào đó mà không nói rõ con số cụ thể. (Ví dụ: Tôi có cả tá áo sơ mi.)[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Longman Dictionary of Contemporary English, 2013, Procter, Paul 1408267667

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Câu chuyện kể về Minazuki Kashou, con trai của một gia đình sản xuất bánh kẹo truyền thống bỏ nhà ra đi để tự mở một tiệm bánh của riêng mình tên là “La Soleil”
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
Wire, briar, limber-lock Three geese in a flock One flew east, one flew west And one flew over the cuckoo's nest.