Tabernaemontana pandacaqui

Tabernaemontana pandacaqui
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Tabernaemontana
Loài (species)T. pandacaqui
Danh pháp hai phần
Tabernaemontana pandacaqui
Lam.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Alstonia pacifica (Seem.) A.C.Sm.
  • Anartia recurva Miers
  • Ervatamia angustisepala (Benth.) Domin
  • Ervatamia benthamiana Domin
  • Ervatamia biflora (Elmer) Pichon
  • Ervatamia brachybotrys (Merr.) Pichon
  • Ervatamia calcicola Kerr
  • Ervatamia capsicoides (Merr.) Pichon
  • Ervatamia cumingiana (A.DC.) Markgr.
  • Ervatamia daemeliana Domin
  • Ervatamia decaisnei (A.DC.) Markgr.
  • Ervatamia ecarinata (Merr.) Pichon
  • Ervatamia eriophora (A.DC.) Markgr.
  • Ervatamia floribunda (Blume) Pichon
  • Ervatamia hexagona (Merr.) Pichon
  • Ervatamia lifuana Boiteau & L.Allorge
  • Ervatamia linearifolia (Merr.) Markgr.
  • Ervatamia merrilliana Markgr.
  • Ervatamia mindorensis (Merr.) Markgr.
  • Ervatamia montensis S.Moore
  • Ervatamia mucronata (Merr.) Markgr.
  • Ervatamia obtusiuscula Markgr.
  • Ervatamia oligantha (Merr.) Pichon
  • Ervatamia orientalis (R.Br.) Domin
  • Ervatamia pandacaqui (Lam.) Pichon
  • Ervatamia parviflora Meijer Drees
  • Ervatamia polygama (Blanco) Markgr.
  • Ervatamia puberula Tsiang & P.T.Li
  • Ervatamia pubescens (R.Br.) Domin
  • Ervatamia punctulata (Warb.) Markgr.
  • Ervatamia rotensis Kaneh.
  • Ervatamia subglobosa (Merr.) Pichon
  • Rejoua pacifica (Seem.) Markgr.
  • Tabernaemontana arborescens Perrier
  • Tabernaemontana biflora Elmer
  • Tabernaemontana brachybotrys Merr.
  • Tabernaemontana capsicoides Merr.
  • Tabernaemontana caudata Merr.
  • Tabernaemontana congestiflora Elmer
  • Tabernaemontana cumingiana A.DC.
  • Tabernaemontana decaisnei A.DC.
  • Tabernaemontana diclinis K.Schum & Lauterb.
  • Tabernaemontana ebracteata R.Br.
  • Tabernaemontana ecarinata Merr.
  • Tabernaemontana floribunda Blume
  • Tabernaemontana guangdongensis P.T.Li
  • Tabernaemontana hexagona Merr.
  • Tabernaemontana indica Lam.
  • Tabernaemontana laxiflora Teijsm. & Binn.
  • Tabernaemontana linearifolia Merr.
  • Tabernaemontana mindanaensis Merr.
  • Tabernaemontana mindorensis Merr.
  • Tabernaemontana mollis Hook. & Arn.
  • Tabernaemontana mucronata Merr.
  • Tabernaemontana multiflora Sm.
  • Tabernaemontana oligantha Merr.
  • Tabernaemontana orientalis R.Br.
  • Tabernaemontana pacifica Seem.
  • Tabernaemontana polygama Blanco
  • Tabernaemontana puberula Merr.
  • Tabernaemontana pubescens R.Br
  • Tabernaemontana punctulata Warb.
  • Tabernaemontana riedeliana Miq.
  • Tabernaemontana rotensis (Kaneh.) P.T.Li
  • Tabernaemontana semperflorens Perrier
  • Tabernaemontana subglobosa Merr.
  • Tabernaemontana thailandensis P.T.Li
  • Tabernaemontana vitiensis Seem.

Tabernaemontana pandacaqui là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Lam. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1792.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tabernaemontana pandacaqui. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
  2. ^ Tabernaemontana pandacaqui. The Plant List. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ The Plant List (2010). Tabernaemontana pandacaqui. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cuốn sách “lối sống tối giản thời công nghệ số” là một tập hợp những quan điểm, suy tư của Cal Newport về cách sử dụng công nghệ ngày nay
[Review Sách] Quân Vương
[Review Sách] Quân Vương
Tác phẩm “Quân Vương” của Niccolò Machiavelli là nghệ thuật hay xảo thuật trị quốc? đến nay hậu thế vẫn tiếp tục tranh luận
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.