Takakia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Takakiopsida Stech & W. Frey[1] |
Bộ (ordo) | Takakiales Stech & W. Frey[1] |
Họ (familia) | Takakiaceae Stech & W. Frey[1] |
Chi (genus) | Takakia S. Hatt. & Inoue[2] |
Loài | |
Takakia là một chi rêu duy nhất trong họ Takakiaceae và lớp của chúng.[3]
họ Takakiaceae
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại Takakia, và các vị trí phát sinh loài trong ngành Rêu.[4][5] |