Bản mẫu này được sử dụng ở khoảng 75.000 trang, vì thế những thay đổi đến nó sẽ hiện ra rõ ràng. Vui lòng thử nghiệm các thay đổi ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Cân nhắc thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Bản mẫu này dùng Mô đun:Convert để cho ra số lượng đo lường theo đơn vị (hay dãy) cho vào và chuyển đổi thành một đơn vị tương tự.
Tùy cách sử dụng, bản mẫu này có thể làm tròn giá trị chuyển đổi, đặt liên kết đến bài về các đơn vị, viết tắt các đơn vị, và trang trí bằng đủ thứ cách như: dấu ngoặc, dấu gạch chéo, "hoặc", dấu phẩy, "đến", và dấu gạch nối (ngắn hay dài). Các kiểu trình bày bao gồm: "32 mét (105 ft)" và "32 mét hay 105 foot" cho chiều dài; "18 °C (64 °F)" và "18 °C (64 °F)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]" cho nhiệt độ; "55,0 kg (121,3 lb)" hay "65 đến 80 kg (143 đến 176 lb)" cho trọng lượng; v.v. Để biết đơn vị nào được hỗ trợ, hãy xem: Mô đun:Convert/documentation/conversion data/tài liệu#Conversions.
Các tùy chọn bao gồm: | lk=in , abbr=on , adj=mid , disp=or , disp=table , và sortable=on (được giải thích ở dưới). Theo mặc định, bản mẫu này cho ra số tròn để thích hợp với độ chính xác của giá trị cho vào; để tùy biến chế độ này, có thể sử dụng sigfig=3 hoặc tham số cuối, thí dụ bổ sung -2 để cho ra vị trí hàng trăm.
|
Một giá trị:
{{convert|giá trị gốc|đơn vị gốc|đơn vị chuyển đổi|vị trí làm tròn|...}}
Dãy giá trị (xem danh sách tùy chọn dãy ở dưới):
{{convert|giá trị gốc 1|dãy|giá trị gốc 2|đơn vị gốc|đơn vị chuyển đối|vị trí làm tròn|...}}
abbr=on
), hoặc chia hai đơn vị bằng dấu chéo (disp=s
), v.v.subst:
hay thế:
.oz
dành cho ounce avoirdupois để đo khối lượng, trong khi impfloz
(Anh) và USoz
dành cho ounce chất lỏng để đo thể tích.km
qua km
), bản mẫu sẽ bị vòng lặp vô hạn (sẽ được chặn bởi bộ xử lý).Ví dụ | Sẽ cho |
{{convert|3,21|kg|lb}} | 3,21 kilôgam (7,1 lb) |
{{convert|3,21|kg|lb|0}} | 3,21 kilôgam (7 lb) |
{{convert|10|kg |lb |disp=or}} | 10 kilôgam hay 22 pound |
{{convert|6|ft|5|in|m}} | 6 foot 5 inch (1,96 m) |
{{convert|2|m|ftin}} | 2 mét (6 ft 7 in) |
{{convert|10|mi}} | 10 dặm (16 km) |
{{convert|100|mpgus}} | 100 dặm trên galông Mỹ (2,4 L/100 km; 120 mpg‑Anh) |
{{convert|120|km/h}} | 120 kilômét trên giờ (75 mph) |
{{convert|18|°C|°F}} | 18 °C (64 °F) |
{{convert|1250|sqft|m2|lk=in|sigfig=2}} | 1.250 foot vuông (120 m2) Lưu ý: lk=in chỉ đặt liên kết cho đơn vị gốc. Ví dụ này chỉ hướng dẫn cách đặt liên kết; không nên đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.
|
{{convert|20,5|m3|cuyd|lk=out|abbr=on}} | 20,5 m3 (26,8 yd khối) Lưu ý: lk=out chỉ đặt liên kết cho đơn vị chuyển đổi, cu yd.
|
{{convert|641|acre|km2 sqmi|lk=on}} | 641 mẫu Anh (2,59 km2; 1,002 dặm vuông Anh) Lưu ý: lk=on đặt liên kết cho cả hai đơn vị. Không nên đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.
|
{{convert|641|acre|km2 sqmi|2|lk=on}} | 641 mẫu Anh (2,59 km2; 1,00 dặm vuông Anh) Tuy 640 mẫu Anh bằng 1 dặm vuông theo định nghĩa, nhưng 641 mẫu Anh được làm tròn ở hai con số là 1,00 dặm vuông. |
Ví dụ | Sẽ cho |
{{convert|60|and|170|kg|lb}} | 60 và 170 kilôgam (130 và 370 lb) |
{{convert|60|và|170|kg|lb}} | 60 và 170 kilôgam (130 và 370 lb) |
{{convert|60|to|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb) |
{{convert|60|đến|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb) |
{{convert|60|tới|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb) |
{{convert|60|to(-)|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130–370 lb) |
{{convert|60|đến(-)|170|kg|lb}} | 60 đến(-)[chuyển đổi: đơn vị bất ngờ] |
{{convert|60|tới(-)|170|kg|lb}} | 60 tới(-)[chuyển đổi: đơn vị bất ngờ] |
{{convert|60|-|170|kg|lb}} | 60–170 kilôgam (130–370 lb) |
{{convert|41|to|50|F|C}} | 41 đến 50 °F (5 đến 10 °C) |
{{convert|41|đến|50|F|C}} | 41 đến 50 °F (5 đến 10 °C) |
{{convert|41|tới|50|F|C}} | 41 đến 50 °F (5 đến 10 °C) |
{{convert|41|-|50|F|K}} | 41–50 °F (278–283 K) |
{{convert|60|x|120|m|ft}} | 60 nhân 120 mét (200 ft × 390 ft) |
{{convert|60|+/-|10|m|ft}} | 60 ± 10 mét (197 ± 33 ft) |
{{convert|19|to|27|L|USgal}} | 19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ) |
{{convert|19|đến|27|L|USgal}} | 19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ) |
{{convert|19|tới|27|L|USgal}} | 19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ) |
{{convert|5|to|7|L|USgal|abbr=mos}} | 5 đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ] |
{{convert|5|đến|7|L|USgal|abbr=mos}} | 5 đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ] |
{{convert|5|tới|7|L|USgal|abbr=mos}} | 5 đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ] |
{{convert|4|-|9|L|USgal|abbr=none}} | 4–9 lít (1,1–2,4 galông Mỹ) |
Những phép chuyển đổi sau chưa hỗ trợ dãy giá trị:
Tham số | |
---|---|
Đặt liên kết cho những đơn vị | gắn |lk=on để đặt liên kết cho cả hai đơn vị (mặc định: lk=off)gắn |lk=in để chỉ đặt liên kết cho đơn vị gốcgắn |lk=out để chỉ đặt liên kết cho đơn vị chuyển đổi(Cẩm nang về vă phong không khuyến khích đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.) |
Thêm giới từ đằng trước | gắn |adj=mid (ví dụ "Cầu cao 190 foot (58 m)" bằng: |adj=mid|cao )Tham số làm tròn được cho đằng sau giới từ: " giới từ|0 ".
|
Viết tắt hay viết ra các đơn vị | gắn |abbr=on để hiện các ký tự đơn vị (mặc định: abbr=off)gắn |abbr=none để viết đầy đủ các tên đơn vịgắn |abbr=in để viết tắt đơn vị gốcgắn |abbr=out để viết tắt đơn vị chuyển đổigắn |abbr=values để ẩn các đơn vị và chỉ hiện các giá trị. Chẳng hạn {{convert|6|mi|abbr=values}} sẽ cho: 6 (9,7).
|
Change "( )" to display other separators | attach |disp=comma to put comma, not brackets/parenthesesattach |disp=or to put "or" between unitsattach |disp=s (or |disp=/ ) for slash (e.g. 190 foot/58 metre). The default value is: disp=b for brackets/parentheses.
|
Change "( )" to customized separators | attach |disp=x| (begin | end) to show "xx (begin yy end)"attach |disp=x|; to show "xx; yy"attach |disp=x| (same as |) to show "xx (same as yy)".
|
Display output only | attach |disp=output only to show result number & unitattach |disp=output number only to show just numberNote when using "disp=output only" then the unit name can still be shown as full words by abbr=none, or linked by lk=on. |
Display units inverted as reverse order | attach |disp=flip to reverse the order & show output unit firstSo, {{convert|6|km|disp=flip}} shows "3.2 mi (6 kilometres)". To get symbol "km" use abbr=in, to abbreviate the input unit. |
Display unit name (only) | attach |disp=unit to show the unit name for a symbolThe unit name will be plural when the amount is not 1, or hyphenated when adj=on. So, {{convert|2|cuyd|disp=unit}} shows "cubic yards" plural. |
Display amounts as table cells | attach |disp=table (or |disp=tablecen) Note: For use in tables, the template must start on a new line after a pipe. Only the number will be displayed unless you set |abbr=on , |lk=on , |lk=in or |lk=out . Example: here
|
Round to a specified number of significant figures | attach |sigfig={some non-negative integer} . In the case of temperatures Celsius or Fahrenheit this refers to the difference with the absolute-zero temperature. For example, at room temperature two significant digits means rounded to tens of degrees.
|
Round by 5 | attach |disp=5 to round the output amount to the nearest 5 units. Not supported for all options. |
Let Convert decide the unit to convert to | put zero (0) or skip the convert to parameter (the 3rd unnamed parameter) e.g. {{convert|100|mi|0}} gives 100 dặm (161 km).
|
Display input value with a fraction | {{convert|3/8|in|mm|3|abbr=on}}→ 3⁄8 in (9,525 mm) or {{convert|11+1/4|in|cm|2|abbr=on}}→11+1⁄4 in (28,58 cm)
For negative amounts, use 2 minus signs: -11-1/4. |
Generate a hidden sort key for use with a sortable table | attach |sortable=on to generate a hidden sort key (in the form of <span style="display:none">00000005</span> ) so that sortable tables will sort correctly. This takes the first numeric value and left pads it with zeros to 16 places. It ignores any additional values, ie, if you use 6|ft|2|in as the value, it will only use the 6 for the sort key. This will cause numeric values to sort in numeric order, ie: 5, 10, 15 instead of 10, 15, 5.
|
Parameters still under construction. May not work in all situations | |
---|---|
Round by 5 | attach |disp=5 to round output to nearest 5 units. Might not work when linking unit names. |
disp=tablecen | Similar to disp=table except that the values with be centered within the column. See the tables at La Nouvelle branch, BM-21 Grad for in use examples. |
disp=comma | Similar to disp=s except the two values will be separated by a comma, for situations where the first value is already within parentheses. See the Geography tables on Labrador for an example. |
abbr=in | Abbreviates only the input unit. |
abbr=out | Abbreviates only the output unit. |
abbr=comma | Abbreviates (removes) commas. This is a limited, temporary option, until comma=off can be implemented. For ranges, using abbr=comma conflicts with internal options, so instead, append "nocomma" to a range-word: tonocomma, bynocomma, andnocomma, -nocomma & xnocomma. |
abbr=mos | For ranges, abbreviates with the input unit repeated, twice. Not to be confused with the specifications at . |
Dữ liệu bản mẫu cho Convert
Biến đổi các số lượng đo lường
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
số lượng | 1 | Số | tùy chọn | |
từ đơn vị | 2 | Chuỗi ngắn | tùy chọn | |
thành các đơn vị | 3 | Chuỗi ngắn | tùy chọn | |
độ chính xác hoặc hậu tố | 4 | số hàng số quan trọng sau dấu thập phân hoặc, nếu là số âm, lũy thừa của 10 | Số | tùy chọn |
đặt liên kết vào các đơn vị | lk | “on” tất cả, “in” số cho vào, “out” số cho ra, hoặc “off” không đặt liên kết
| Chuỗi ngắn | tùy chọn |
viết tắt | abbr | “on” viết tắt các ký hiệu đơn vị, “off” viết đầy đủ các tên đơn vị, “in” viết tắt đơn vị cho vào, “out” viết tắt đơn vị cho ra, “values” ẩn các tên đơn vị | Số | tùy chọn |
dạng | disp | hiển thị số lượng biến đổi … “or” đằng sau ‘hoặc’, “p” trong ngoặc đơn, “x” với tiền tố và hậu tố tùy biến, “table”/“tablecen”, “output only” ẩn số lượng cho vào, “output number only” ẩn số lượng cho vào và đơn vị cho ra, “flip” đằng trước số lượng cho vào, “unit” chỉ hiển thị đơn vị cho vào; nếu giá trị là con số, nó là độ chính xác
| Số | tùy chọn |
chìa khóa sắp xếp? | sortable | “on” đặt chìa khóa sắp xếp ẩn | Số | tùy chọn |
Convert supports four types of rounding:
|sigfig={some non-negative integer}
as noted above.The table below lists units supported by this template. It is divided up according to the quantity being measured. Not all supported units are listed here; there are links to complete lists for each quantity.
The codes listed in the code column (column 3) are accepted as input by the template. These can be used as the second or third unnamed parameter. For some units there exist alternative codes. These are listed in brackets and have been incorporated to make the code more flexible for editors, e.g. °F or F may be entered.
The codes listed in the combinations column (column 7) can be used to produce multiple conversions. They can only be used as the third unnamed parameter, e.g. {{convert|55|nmi|km mi}}
produces "55 hải lý (102 km; 63 mi)".
Danh sách các đơn vị chính được hỗ trợ trong {{Convert}} | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hướng dẫn | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
ký hiệu/viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi | các tổ hợp | |
hệ đo lường bao gồm đơn vị này | tên đơn vị | các mã có thể cho vào bản mẫu | các ký hiệu hay chữ viết tắt được cho ra | ghi chú về các đơn vị hoặc cách sử dụng nó trong bản mẫu | hệ số được sử dụng để chuyển qua lại đơn vị gốc SI | các mã để chuyển qua hơn một đơn vị cùng lúc
| |
CHIỀU DÀI (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi/m | các tổ hợp | |
SI | mêgamét | Mm | Mm | Tên Mỹ: megameter |
1.000.000 | ||
kilômét | km | km | Tên Mỹ: kilometer |
1.000 |
| ||
mét | m | m | Tên Mỹ: meter |
1 |
| ||
xentimét | cm | cm | Tên Mỹ: centimeter |
0,01 |
| ||
milimét | mm | mm | Tên Mỹ: millimeter |
0,001 |
| ||
micrômét | μm (um) | µm | Tên Mỹ: micrometer |
0,000001 | |||
nanômét | nm | nm | Tên Mỹ: nanometer |
0,000000001 | |||
Mét không SI | ångström | Å (angstrom) |
Å | 0,0000000001 | |||
Anh và Mỹ | dặm | mi | mi | 1.609,344 |
| ||
furlong | furlong | 201,168 | |||||
chain | chain | 20,1168 | |||||
rod | rd | rd | Xem các tên khác của đơn vị này trong danh sách đầy đủ. | 5,0292 | |||
fathom | fathom | giả định 1 fathom ≡ 6 ft | 1,8288 | ||||
yard | yd | yd | giả sử định nghĩa quốc tế | 0,9144 | |||
foot | ft (foot) | ft | Mã foot sẽ cho ra foot là dạng số nhiều. | 0,3048 |
| ||
hand | hand | h | 0,1016 | ||||
inch | in | in | 0,0254 |
| |||
Khác | hải lý | nmi | nmi | hải lý chuẩn quốc tế Xem các chuẩn hải lý khác trong danh sách đầy đủ. |
1.852 | ||
parsec | pc | pc | 3,08567758146720×10 16 | ||||
năm ánh sáng | ly | ly | 9,4607304725808×10 15 | ||||
đơn vị thiên văn | AU | AU | 149.597.870.691 |
| |||
DIỆN TÍCH (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi/m2 | các tổ hợp | |
SI | kilômét vuông | km2 | km2 | Tên Mỹ: square kilometer |
1.000.000 |
| |
mét vuông | m2 | m2 | Tên Mỹ: square meter |
1 |
| ||
xentimét vuông | cm2 | cm2 | Tên Mỹ: square centimeter |
0,0001 |
| ||
milimét vuông | mm2 | mm² | Tên Mỹ: square millimeter |
0,000001 |
| ||
Mét không SI | hécta | ha | ha | 10.000 | |||
Anh và Mỹ | dặm vuông | sqmi | sq mi | 2.589.988,110336 |
| ||
mẫu Anh | acre | 4.046,856422 | |||||
yard vuông | sqyd | sq yd | 0,83612736 | ||||
foot vuông | sqft (sqfoot) |
sq ft | Mã sqfoot sẽ cho ra foot vuông là dạng số nhiều. | 0,09290304 |
| ||
inch vuông | sqin | sq in | 0,00064516 |
| |||
Khác | hải lý vuông | sqnmi | sq nmi | 3.429.904 | |||
dunam | dunam | Xem những cách viết và định nghĩa khác trong danh sách đầy đủ | 1.000 | ||||
tsubo | tsubo | (400/121) |
| ||||
THỂ TÍCH (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi/m3 | các tổ hợp | |
SI | mét khối | m3 | m3 | Tên Mỹ: cubic meter one kilolitre |
1 | ||
xentimét khối | cm3 | cm3 | Tên Mỹ: cubic centimeter one millilitre |
0,000001 | |||
cc | cc | ||||||
milimét khối | mm3 | mm³ | Tên Mỹ: cubic millimeter |
0,000000001 | |||
Mét không SI | kilôlít | kl | kl | Tên Mỹ: kiloliter one cubic metre |
1 | ||
kL | kL | ||||||
lít | l | l | Tên Mỹ: liter một đêximét khối Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. |
0,001 |
| ||
L | L |
| |||||
xentilít | cl | cl | Tên Mỹ: centiliter |
0,00001 | |||
cL | cL | ||||||
mililít | ml | ml | Tên Mỹ: milliliter một xentimét khối |
0,000001 |
| ||
mL | mL |
| |||||
Anh và Mỹ | yard khối | cuyd | cu yd | 0,764554857984 | |||
foot khối | cuft (cufoot) | cu ft | Mã cufoot sẽ cho ra cubic foot là dạng số nhiều. | 0,028316846592 | |||
inch khối | cuin | cu in | 0,000016387064 | ||||
Anh | thùng | impbbl | bbl Anh | 36 gal Anh | 0,16365924 | ||
thùng | impbsh | bsh Anh | 8 gal Anh | 0,03636872 | |||
impbu | bu Anh | ||||||
gallon | impgal | gal Anh | 4,54609 lít theo định nghĩa 4 qt Anh hoặc 8 pt Anh hoặc 160 fl oz Anh Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. |
0,00454609 |
| ||
quart | impqt | qt Anh | 1/4 gal Anh hoặc 40 fl oz Anh | 0,0011365225 | |||
pint | imppt | pt Anh | 1/8 gal Anh hoặc 20 fl oz Anh | 0,00056826125 | |||
ounce chất lỏng | impoz (impfloz) | fl oz Anh | 1/160 gal Anh | 0,0000284130625 |
| ||
Chất lỏng Mỹ | thùng | USbbl | bbl Mỹ | 31½ US gal các chất lỏng trừ dầu và rượu (xem the danh sách đầy đủ) |
0,119240471196 | ||
U.S.bbl | bbl Mỹ | ||||||
thùng | oilbbl | bbl | 42 gal Mỹ | 0,158987294928 | |||
thùng rượu | USbeerbbl (usbeerbbl) |
bbl Mỹ | 0,117347765304 | ||||
U.S.beerbbl (usbeerbbl) |
bbl Mỹ | ||||||
gallon | USgal | gal Mỹ | 231 inch khối theo định nghĩa 4 qt Mỹ hoặc 8 pt Mỹ hoặc 128 fl oz Mỹ Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. |
0,003785411784 |
| ||
U.S.gal | gal Mỹ |
| |||||
quart | USqt | qt Mỹ | 1/4 gal Mỹ hoặc 32 fl oz Mỹ | 0,000946352946 | |||
U.S.qt | qt Mỹ | ||||||
pint | USpt | pt Mỹ | 1/8 gal Mỹ hoặc 16 fl oz Mỹ | 0,000473176473 | |||
U.S.pt | pt Mỹ | ||||||
ounce chất lỏng | USoz (USfloz) |
fl oz Mỹ | 1/128 gal Mỹ | 0,0000295735295625 |
| ||
U.S.oz (U.S.floz) |
fl oz Mỹ |
| |||||
Chất khô Mỹ | thùng | USdrybbl | bbl Mỹ | 105/32 bsh Mỹ | 0,11562819898508 | ||
U.S.drybbl | bbl Mỹ | ||||||
giạ | USbsh | bsh Mỹ | 2150.42 inch khối theo định nghĩa | 0,03523907016688 | |||
USbu | bu Mỹ | ||||||
U.S.bsh | bsh Mỹ | ||||||
U.S.bu | bu Mỹ | ||||||
gallon chất khô | USdrygal | dry gal Mỹ | 1/8 bsh Mỹ Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. |
0,00440488377086 |
| ||
U.S.drygal | dry gal Mỹ |
| |||||
quart chất khô | USdryqt | dry qt Mỹ | 1/32 bsh Mỹ | 0,001101220942715 | |||
U.S.dryqt | dry qt Mỹ | ||||||
pint chất khô | USdrypt | dry pt Mỹ | 1/32 bsh Mỹ | 0,0005506104713575 | |||
U.S.drypt | dry pt Mỹ |
| |||||
TỐC ĐỘ (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi/(m/s) | các tổ hợp | |
SI | mét trên giây | m/s | m/s | Tên Mỹ: meter per second |
1 |
| |
Mét không SI | kilômét một giờ | km/h | km/h | Tên Mỹ: kilometer per hour |
(5/18) |
| |
Anh và Mỹ | dặm một giờ | mph | mph | 0,44704 |
| ||
foot trên giây | ft/s (foot/s) | ft/s | Mã foot/s sẽ cho ra foot trên giây là dạng số nhiều. | 0,3048 |
| ||
Hàng hải | hải lý một giờ | kn (knot) | kn | (4,63/9) |
| ||
LỰC LƯỢNG (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi/N | các tổ hợp | |
SI | giga newton | GN | GN | Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. | 1.000.000.000 |
| |
mêga newton | MN | MN | Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. | 1.000.000 |
| ||
kilô newton | kN | kN | Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. | 1.000 |
| ||
newton | N | N | 1 |
| |||
mili newton | mN | mN | 0,001 |
| |||
micrô newton | μN (uN) | µN | 0,000001 |
| |||
nanô newton | nN | nN | 0,000000001 |
| |||
cgs | mêga đyn | Mdyn | Mdyn | 10 | |||
kilô đyn | kdyn | kdyn | 0,01 | ||||
đyn | dyn (dyne) |
dyn | 0,00001 | ||||
mili đyn | mdyn | mdyn | 0,00000001 | ||||
Đơn vị hấp dẫn mét | tấn-lực | t-f | tf | 9.806,65 | |||
tf | tf | ||||||
kilôgam-lực | kg-f | kgf | 9,80665 | ||||
kgf | kgf | ||||||
gam-lực | g-f | gf | 0,00980665 | ||||
gf | gf | ||||||
miligam-lực | mg-f | mgf | 0,00000980665 | ||||
mgf | mgf | ||||||
Đơn vị avoirdupois | poundal | pdl | pdl | 0,138254954376 | |||
tấn-lực dài | LT-f | LTf | 9.964,01641818352 |
| |||
LTf | LTf |
| |||||
tấn-lực ngắn | ST-f | STf | 8.896,443230521 |
| |||
STf | STf |
| |||||
pound-lực | lb-f | lbf | 4,4482216152605 | ||||
lbf | lbf | ||||||
ounce-lực | oz-f | ozf | 0,2780138203095378000 | ||||
ozf | ozf | ||||||
grain-lực | gr-f | grf | 0,0006354602307515 | ||||
grf | grf |
| |||||
NĂNG LƯỢNG (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi/J | các tổ hợp | |
SI | giga jun | GJ | GJ | 1.000.000.000 | |||
mêga jun | MJ | MJ | 1.000.000 | ||||
kilô jun | kJ | kJ | 1.000 | ||||
héctô jun | hJ | hJ | 100 | ||||
đêca jun | daJ | daJ | 10 | ||||
jun | J | J | 1 | ||||
đêxi jun | dJ | dJ | 0,1 | ||||
xenti jun | cJ | cJ | 0,01 | ||||
mili jun | mJ | mJ | 0,001 | ||||
micrô jun | μJ (uJ) | µJ | 0,000001 | ||||
nanô jun | nJ | nJ | 0,000000001 | ||||
cgs | mêga erg | Merg | Merg | 0,1 | |||
kilô erg | kerg | kerg | 0,0001 | ||||
erg | erg | erg | 0,0000001 | ||||
Các bội số Watt giờ | têra watt-giờ | TWh | TWh | 3,6×10 15 | |||
TW.h | TW·h | ||||||
giga watt-giờ | GWh | GWh | 3,6×10 12 | ||||
GW.h | GW·h | ||||||
mêga watt-giờ | MWh | MWh | 3.600.000.000 | ||||
MW.h | MW·h | ||||||
kilô watt-giờ | kWh | kW·h | 3.600.000 | ||||
kW.h | kW·h | ||||||
watt-giờ | Wh | Wh | 3.600 | ||||
W.h | W·h | ||||||
Các bội số electronvôn | giga electronvôn | GeV | GeV | 0,0000000001602176487 | |||
mêga electronvôn | MeV | MeV | 1,602176487×10 −13 | ||||
kilô electronvôn | keV | keV | 1,602176487×10 −16 | ||||
electronvôn | eV | eV | 1,602176487×10 −19 | ||||
mili electronvôn | meV | meV | 1,602176487×10 −22 | ||||
Các bội số ca-lo | ca-lo | Cal | Cal | Ca-lo nhiệt lượng là định nghĩa mặc định. Xem các định nghĩa khác trong danh sách đầy đủ. | 4.184 | ||
mêga ca-lo | Mcal | Mcal | 4.184.000 | ||||
kilô ca-lo | kcal | kcal | 4.184 | ||||
ca-lo | cal | cal | 4,184 | ||||
mili ca-lo | mcal | mcal | 0,004184 | ||||
pound/ounce–foot/ inch–giờ–phút–giây |
foot-poundal | ftpdl | ft·pdl | 0,0421401100938048 | |||
foot-pound (năng lượng) | ftlbf | ft·lbf | 1,3558179483314003 | ||||
ftlb-f | ft·lbf | ||||||
inch-pound lực | inlbf | in·lbf | 0,1129848290276167 | ||||
inlb-f | in·lbf | ||||||
inch-ounce lực | inozf | in·ozf | 0,00706155181422604350 | ||||
inoz-f | in·ozf | ||||||
mã lực-giờ | hph | hp·h | 2.684.519,537696173000 | ||||
BTU | đơn vị nhiệt lượng Anh | Btu | Btu | BTU theo Bảng hơi nước quốc tế là định nghĩa mặc định. Xem các định nghĩa khác trong danh sách đầy đủ. | 1.055,05585262 | ||
BTU | BTU | ||||||
Đương lượng nổ | giga tấn TNT | GtTNT | 4,184×10 18 | ||||
giga tấn TNT | GtonTNT | ||||||
mêga tấn TNT | MtTNT | 4,184×10 15 | |||||
mêga tấn TNT | MtonTNT | Mt | |||||
kilô tấn TNT | ktTNT | 4,184×10 12 | |||||
kilô tấn TNT | ktonTNT | kt | |||||
tấn TNT | tTNT | 4.184.000.000 | |||||
tấn TNT | tonTNT | ||||||
Khác | Hartree | Eh | Eh | 4,35974417×10 −18 | |||
rydberg | Ry | Ry | 2,1798741×10 −18 | ||||
tương đương tấn dầu | toe | toe | 41.868.000.000 | ||||
tương đương thùng dầu | BOE | BOE | 6.117.863.200 | ||||
foot khối khí thiên niên | cuftnaturalgas (cufootnaturalgas) |
Mã cufootnaturalgas sẽ cho ra foot khối khí thiên nhiên là dạng số nhiều. | 1.055.055,85262 | ||||
lít-atmôtphe | latm | l·atm | 101,325 | ||||
Latm | L·atm | ||||||
gallon-atmôtphe | impgalatm | gal·atm Anh | 460,63256925 | ||||
gallon-atmôtphe | USgalatm (usgalatm) |
gal·atm Mỹ | 383,5568490138 | ||||
U.S.galatm (usgalatm) |
gal·atm Mỹ |
| |||||
NHIỆT ĐỘ (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | phép chuyển qua kelvin |
các tổ hợp | |
SI | kelvin | K | K | Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. | [K] |
| |
độ Celsius | °C (C) | °C | ([°C]+273.15) |
| |||
Anh và Mỹ | độ Rankine | °R (R) | °R | ([°R]/1.8) |
| ||
độ Fahrenheit | °F (F) | °F | (([°F]+459.67)/1.8) |
| |||
thay đổi Celsius | C-change | Ví dụ: {{convert|5|C-change}} | |||||
thay đổi Fahrenheit | F-change | Ví dụ: {{convert|10|F-change}}
| |||||
KHỐI LƯỢNG (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã (khác) |
viết tắt | ghi chú | hệ số chuyển đổi/kg | các tổ hợp | |
SI | kilôgam | kg | kg | Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. | 1 |
| |
gam | g | g | 0,001 |
| |||
miligam | mg | mg | 0,000001 |
| |||
micrôgam | μg (ug) | µg | 0,000000001 | ||||
Mét không SI | tấn | t | t | Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. | 1.000 |
| |
tấn mét | MT | t |
| ||||
Avoirdupois | tấn dài | LT | 2,240 lb chủ yếu tại Khối thịnh vượng Anh Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. |
1.016,0469088 |
| ||
long ton | |||||||
tấn ngắn | ST | 2,000 lb chủ yếu tại Mỹ Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. |
907,18474 |
| |||
short ton | |||||||
stone | st | st | 14 lb chủ yếu tại Khối thịnh vượng Anh trừ Canada Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. |
6,35029318 |
| ||
pound | lb | lb | Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ. | 0,45359237 |
| ||
ounce | oz | oz | 0,028349523 |
| |||
drachm | drachm | 0,001771845195 | |||||
drachm | dram | ||||||
grain | gr | gr | bằng grain troy | 0,00006479891 | |||
Troy | ounce troy | ozt | ozt | 0,0311034768 | |||
Khác | cara | carat | 0,0002 |
| |||
MÔ MEN LỰC (Danh sách đầy đủ) | |||||||
hệ đo lường | đơn vị | mã đơn vị |
viết tắt | ghi chú | chuyển đổi mặc định mẫu |
đơn vị đầu ra tổ hợp | |
Công nghiệp | |||||||
SI | newtơn mét | Nm | N⋅m | Tổ hợp ba cũng có thể được. Xem danh sách đầy đủ. | 1,0 N⋅m (0,74 lbf⋅ft) |
| |
Mét không SI | kilôgam mét | kg.m | kg⋅m | 1,0 kg⋅m (9,8 N⋅m; 7,2 lb⋅ft) |
| ||
Hệ đo lường Anh & Hoa Kỳ |
pound lực foot | lb.ft | lb⋅ft | 1,0 lb⋅ft (1,4 N⋅m) |
| ||
Khoa học | |||||||
SI | newtơn mét | N.m | N⋅m | Tổ hợp ba cũng có thể được. Xem danh sách đầy đủ. | 1,0 N⋅m (0,74 lbf⋅ft) |
| |
Mét không SI | kilôgam lực mét | kgf.m | kgf⋅m | 1,0 kgf⋅m (9,8 N⋅m; 7,2 lbf⋅ft) |
| ||
Hệ đo lường Anh & Hoa Kỳ |
pound lực foot | lbf.ft | lbf⋅ft | 1,0 lbf⋅ft (1,4 N⋅m) |
| ||
ÁP LỰC | |||||||
đơn vị | mã | viết tắt | hệ số chuyển đổi/Pa | ||||
gigapascal | GPa | GPa | 1.000.000.000 | | |||
megapascal | MPa | MPa | 1.000.000 | | |||
kilôpascal | kPa | kPa | 1.000 | | |||
hêctôpascal | hPa | hPa | 100 | | |||
pascal | Pa | Pa | 1 | | |||
milipascal | mPa | mPa | 0,001 | | |||
miliba | mbar | mbar | 100 | | |||
mb | mb | | |||||
đêxiba | dbar | dbar | 10.000 | | |||
ba | bar | ba | 100.000 | | |||
kilobarye | kBa | kBa | 100 | | |||
barye | Ba | Ba | 0,1 | | |||
atmôtphe chuẩn | atm | atm | 101.325 | | |||
torr | Torr | Torr | (20.265/152) | | |||
milimét thủy ngân | mmHg | mmHg | 133,322387415 | | |||
inch thủy ngân | inHg | inHg | 3.386,388640341 | | |||
pound trên inch vuông | psi | psi | (444.822.161,52605/64.516) | | |||
HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG | |||||||
đơn vị | mã (khác) |
ghi chú | các tổ hợp | ||||
kilômét một lít | km/l (km/L) | Sử dụng km/L để cho ra “km/L”
|
| ||||
lít mỗi 100 kilômét | l/100 km (L/100 km) | Sử dụng L/100 km để cho ra “L/100 km”
|
| ||||
lít một kilômét | l/km (L/km) | Sử dụng L/km để cho ra “L/km”
|
| ||||
dặm một gallon Anh | mpgimp |
| |||||
dặm một gallon Mỹ | mpgus (mpgUS, mpgU.S.) |
| |||||
gallon Anh một dặm | impgal/mi |
| |||||
gallon Mỹ một dặm | usgal/mi (USgal/mi, U.S.gal/mi) |
| |||||
Các dạng mpgUS , mpgU.S. , USgal/mi vs U.S.gal/mi , km/L , L/100 km , và L/km cũng sử dụng được trong tổ hợp (tính cả thành 36 tổ hợp).
| |||||||
NĂNG LỰC | |||||||
Hỗ trợ watt (W), kilôwatt (kW), miliwatt (mW), v.v., cũng như mã lực (hp). Mã lực có thể hệ mét hoặc hệ Anh. | |||||||
MẬT ĐỘ DÂN SỐ | |||||||
đơn vị | mã (khác) |
ghi chú | các tổ hợp | ||||
người trên kilômét vuông | PD/sqkm | PD viết tắt tiếng Anh population density (mật độ dân số), tức con người (dân cư)
|
| ||||
trên kilômét vuông | /sqkm | Sử dụng khi không cần nói rõ “người” |
| ||||
người trên hécta | PD/ha |
| |||||
trên hécta | /ha |
| |||||
người trên dặm vuông | PD/sqmi | PD viết tắt tiếng Anh population density (mật độ dân số), tức con người (dân cư)
|
| ||||
trên dặm vuông | /sqmi | Sử dụng khi không cần nói rõ “người” |
| ||||
người trên mẫu Anh | PD/acre |
| |||||
trên mẫu Anh | /acre |
| |||||