Tiếng Đức Đông Trung

Tiếng Đức Đông Trung
(tiếng Đức: Ostmitteldeutsch)
Phân bố
địa lý
Thüringen, Sachsen, Berlin, Brandenburg, Silesia
Phân loại ngôn ngữ họcẤn-Âu
Ngữ ngành con
Glottolog:east2832  (East Middle German)[1]
uppe1400  (Central East Middle German)[2]
{{{mapalt}}}
Nhóm phương ngữ Trung Đức sau năm 1945 và trục xuất người Đức khỏi quê hương phía đông của họ
  Thüringen (7)
  Thượng Saxon (8)
  Erzgebirgisch (9)
  Lusatia (10)
  March Đông với Berlin (11)

Tiếng Đức Đông Trung (tiếng Đức: Ostmitteldeutsch) là ngôn ngữ Trung Đức khác phương ngữ Franken thuộc nhóm ngôn ngữ Đức cao địa. Tiếng Đức tiêu chuẩn như một biến thể của ngôn ngữ Thượng Đức hiện nay,[3] đã phát triển từ sự phù ứng của tiếng Đức Đông Trung (đặc biệt là phương ngữ Thượng Saxon được thúc đẩy bởi Johann Christoph Gottsched) và Đông Franken. Các phương ngữ chủ yếu được sử dụng ở Trung Đức và một số khu vực ở Brandenburg (từng được sử dụng ở SilesiaBohemia).

Phương ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Đức Trung Đông được nói ở phần lớn văn hóa Trung Đức (Mitteldeutschland) như hiện nay.

Theo Glottolog, ngôn ngữ này có các phương ngữ sau:[4]

Một bộ phận khác là:[5][6]

  • Ostmitteldeutsch (Đức Đông Trung)
    • Thüringisch (Thüringen)
      • Zentralthüringisch (Trung Thüringen)
        • Westthüringisch (Tây Thüringen)
        • Ostthüringisch (Đông Thüringen)
      • Nordthüringisch (Bắc Thüringen)
        • Honsteinisch
        • Sonderhäusisch
        • Eichsfeldisch
        • Südmansfeldisch
    • Obersächsisch (Thượng Saxon)
      • Erzgebirgisch (Erzbergisch)
        • Westerzgebirgisch (Tây Erzbergisch)
        • Osterzgebirgisch (Đông Erzbergisch)
        • Vorerzgebirgisch (Vorerzbergisch)
      • Südmeißnisch (Nam Meißnisch), thuộc Erzgebirgisch[5] hoặc Meißnisch[6]
      • Meißnisch
        • Südostmeißnisch (Đông Nam Meißnisch)
        • Westmeißnisch (Tây Meißnisch)
        • Nordmeißnisch (Bắc Meißnisch)
        • Nordostmeißnisch (Đông Bắc Meißnisch)
      • Nordobersächsisch (Bắc Thượng Saxon)
        • Osterländisch
        • Nordmansfeldisch
        • Fuhnisch
        • Dübenisch
    • Lausitzisch-Märkisch hoặc Lausitzisch-Neumärkisch
      • Lausitzisch (Lausitzisch, nghĩa đen là phương ngữ Lusatia)
        • Oberlausitzisch (Thượng Lausitzisch)
        • Neulausitzisch (Tân Lausitzisch)
        • Westlausitzisch (Tây Lausitzisch)
        • Ostlausitzisch (Đông Lausitzisch)
        • Niederlausitzisch (Hạ Lausitzisch)
      • Südmärkisch (Nam Märkisch)
      • Neumärkisch (Tân Märkisch)
    • Schlesisch (Silesia)
      • Gebirgsschlesisch (Silesia miền núi)
        • Löwenbergisch
        • Schweidnitzisch
        • Glatzisch
      • Südostschlesisch (Đông Nam Silesia)
        • Oelsisch
        • Briegisch
        • Strehlisch
      • Mittelschlesisch (Trung Silesia)
      • Westschlesisch (Tây Silesia)
      • Neiderländisch
    • Böhmisch (Bohemia)
      • Ostegerländisch (Đông Egerländisch)
      • Nordwestböhmisch (Tây Bắc Bohemia)
      • Nordböhmisch (Bắc Bohemia)
      • Nordostböhmisch (Đông Bắc Bohemia)
    • Nordmährisch (nđ. Bắc Moravia)
      • Oppaländisch
      • Kuhländisch
      • Zentralnordmährisch (lit. Trung Bắc Moravia)
    • Hochpreußisch (Thượng Phổ)
      • Breslauisch
      • Oberländisch
        • Nordoberländisch (Bắc Oberländisch)
        • Rosenbergisch

Nordobersächsisch-Südmärkisch

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực phương ngữ Nordobersächsisch-Südmärkisch nằm ở phía Bắc của Thượng Saxon và phía Tây Bắc của Silesia, bao gồm một số khu vực của Lusatia ở phía Nam và Bắc, phụ thuộc vào định nghĩa, có thể bao gồm khu vực xung quanh Berlin. Ngôn ngữ này bao gồm nhiều phần phụ, chuyển sang nhóm Thượng Đức (từ Hạ Đức hoặc Sorbia) xảy ra ở những thời điểm khác nhau và trong những điều kiện khác nhau.[7][8][9][10]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “East Middle German”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Central East Middle German”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ “Ethnologue: East Middle German”. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
    “Ethnologue: East Middle German”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.
  4. ^ Hammarström, Harald; Forke, Robert; Haspelmath, Martin; Bank, Sebastian biên tập (2020). “East Middle German”. Glottolog 4.3.
  5. ^ a b Wolfgang Putschke:
    • Ostmitteldeutsch. In: Lexikon der Germanistischen Linguistik. Herausgegeben von Hans Peter Althaus, Helmut Henne, Herbert Ernst Wiegand. 2nd ed., Max Niemeyer Verlag Tübingen, 1980 (1st ed. 1973), here p. 474–477
    • Ostmitteldeutsche Dialektologie. In: Ludwig Erich Schmitt (ed.): Germanische Dialektologie. Festschrift für Walther Mitzka zum 80. Geburtstag. I. (Zeitschrift für Mundartforschung. Beihefte, Neue Folge 5.) Franz Steiner Verlag GmbH, Wiesbaden 1968, p. 105–154, here p. 132 and 143 [uses the terms ostmitteldeutscher Dialektraum on the 1st level, then on the 2nd level (adjective ending in -er) Dialektverband and on the 3rd (adjective ending in -e) Dialektgruppe]
  6. ^ a b C. A. M. Noble: Modern German Dialects. Peter Lang, New York / Berne / Frankfort on the Main, p. 131
  7. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nordobersächsisch-Südmärkisch”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
    But note that Glottolog lists the following varieties which can be confused:
  8. ^ Peter Wiesinger: Die Einteilung der deutschen Dialekte. In: Dialektologie. Ein Handbuch zur deutschen und allgemeinen Dialektforschung. Herausgegeben von Werner Besch, Ulrich Knoop, Wolfgang Putschke, Herbert Ernst Wiegand. Zweiter Halbband. Volume 1.2 of Handbücher zur Sprach- und Kommunikationswissenschaft (HSK). Walter de Gruyter, Berlin / New York, 1983, p. 807ff., here p. 865ff. (sub-chapter: Das Nordobersächsisch-Südmärkische)
  9. ^ “Dialekt-Karte_neu « atlas-alltagssprache”. Atlas zur deutschen Alltagssprache (AdA). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021. Annotated with: „Abb. 20: Die Gliederung der deutschen Dialekte (Wiesinger)“
  10. ^ Map Deutsche Dialekte: Historische Verteilung by Jost Gippert. A previous version of it was published in: H. Glück (ed.), Metzler Lexikon Sprache, Stuttgart / Weimar, 1993, and later editions.

Bản mẫu:Ngữ tộc German

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Cảm xúc có lẽ không phải là một khái niệm xa lạ gì đối với thế giới Marketing
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Cuộc đời đã khiến Mai không cho phép mình được yếu đuối, nhưng cũng chính vì thế mà cô cần một người đồng hành vững chãi