Tiểu Hổ Đội | |
---|---|
Tập tin:Thelittletigers(taiwan).jpg | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Đài Loan |
Nghề nghiệp | Ban nhạc |
Năm hoạt động | 1988-1997 |
Dòng nhạc | Mandopop |
Hãng thu âm | Hãng đĩa Phi Điệp |
Thành viên hiện tại | |
Ngô Kỳ Long Trần Chí Bằng Tô Hữu Bằng |
Tiểu Hổ Đội (tiếng Anh: The Little Tigers; chữ Hán: 小虎隊), gồm ba thành viên Ngô Kỳ Long, Trần Chí Bằng và Tô Hữu Bằng, là ban nhạc nổi tiếng của Đài Loan cuối thập kỉ 80, đầu thập kỉ 90.
Tháng 7/1988, công ty đĩa nhạc Khai Lợi cho ra mắt chương trình "电视新春争霸战" hướng tới đối tượng là học sinh thanh thiếu niên với nội dung trong sáng, mới mẻ, do ba nữ sinh trong Tiểu Miêu Đội dẫn chương trình. Do tiết mục được đón nhận nhiệt liệt nên sau đó có người thuận tiện đề xuất tuyển thêm ba nam sinh có năng lực làm trợ lý để cân bằng âm dương. Ý tưởng đó được thực hiện, công ty đĩa nhạc Khai Lệ đăng thông báo tuyển ba nam sinh. Trải qua rất nhiều kì sát hạch về biểu diễn vũ đạo cũng như kĩ năng ca hát, các thành viên của Tiểu Hổ Đội cuối cùng cũng được xác định. Họ chính là "Phích lịch hổ" Ngô Kỳ Long, "Tiểu Soái Hổ" Trần Chí Bằng và "Quái Quái Hổ" Tô Hữu Bằng. Không ai ngờ ba chú hổ này có sức hút lớn đối với thanh thiếu niên, vượt qua cả những người dẫn chương trình, thậm chí họ còn được cả người già và trẻ nhỏ yêu thích. Những bài hát của họ cũng nhanh chóng được đón nhận, họ trở thành ban nhạc thiếu niên đầu tiên, và cũng chỉ vài tháng sau trở thành thần tượng của thanh thiếu niên. Những bài hát của Tiểu Hổ Đội không chỉ được đón nhận ở Đài Loan và Hồng Kông mà còn rất được yêu thích ở Đại Lục. Ca khúc "Chuồn chuồn đỏ" của họ cũng lọt vào "Thập đại Kim khúc Long Hổ Bảng thập niên 90" của Đài Loan. Sức hút của Tiểu Hổ Đội vẫn còn rất lớn, nhưng các thành viên của Tiểu Hổ Đội, người cần tập trung vào việc học, người phải nhập ngũ dẫn đến việc ban nhạc tan rã. Tiểu Hổ Đội cho ra đời album thứ sáu, "Tạm biệt", sau đó tạm thời ngừng biểu diễn. Trong tiếng hát, họ gửi gắm đến những người hâm mộ "Hãy tin tưởng rằng ngày mai chúng tôi nhất định có thể gặp lại..." Nhưng sau này, doanh số album được thực hiện khi tái hợp "Ánh sao vẫn tỏa sáng" không được tốt, cơ bản từ đây tan rã.
Ngày phát hành | Công ty phát hành | Tên album | Các bài hát có trong album |
---|---|---|---|
01/1989 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Năm mới vui vẻ 新年快乐 |
01. 新年快乐 |
02. 青萍果乐园 | |||
03. 在雨中走过 | |||
04. 和你走在阳光下 | |||
05. 彩色天空彩色梦 | |||
06. 滴答我的爱 | |||
07. 我要恋爱 | |||
08. 偶然 | |||
09. 你是幼稚的情人 | |||
04/1989 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Tiêu dao du 逍遥游 |
01. 逍遥游 |
02. 燃烧青春火 | |||
03. 你的眼睛不着雨 | |||
04. 爱情变化球 | |||
05. 季节改变 | |||
06. 今天看我 | |||
07. 我的爱正年轻 | |||
08. 探险风筝 | |||
09. 星星宝贝 | |||
10. 今天看我(音乐) | |||
09/1989 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Con trai không khóc 男孩不哭 |
01. 男孩不哭 |
02. 热雷雨 | |||
03. 嘿!你写日记吗 | |||
04. 做我的新舞伴口吧 | |||
05. 我的烦恼 | |||
06. 年轻的英雄 | |||
07. 改变你 | |||
08. 我想先离开 | |||
09. 砂丘魔堡 | |||
10. 男孩不哭(音乐) | |||
09/1990 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Cuộc hẹn các vì sao 星星的约会 |
01. 星星的约会 |
02. 叫你一声my love | |||
03. 最想你的时候 | |||
04. 唱我最爱的歌给你听 | |||
05. 发动我的青春 | |||
06. 爱我就跟我走 | |||
07. 青春期的故事 | |||
08. 你的笑容是我温暖的所有 | |||
09. 让我送你回家 | |||
10. 不要让眼泪流在心里面 | |||
12/1990 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Chuồn chuồn đỏ 红蜻蜓 |
01. 红蜻蜓 |
02. 打开你的门 | |||
03. 最爱你哭泣时候的眼睛 | |||
04. 我的舞伴名字叫做风 | |||
05. 让我牵着你的手 | |||
06. 游侠儿 | |||
07. 周末嘉年华 | |||
08. 为了你我会做到 | |||
09. 没有做不到的事 | |||
10. 骊歌 | |||
11. 骊歌(儿童合唱版) | |||
8/1991 | Âm nhạc Hoa Nạp | Yêu 爱 |
01. 爱 |
02. 天天想我 | |||
03. 从今天起 | |||
04. 让爱跟着青春走 | |||
05. 是我伤了你的心 | |||
06. 爱 | |||
07. 为梦想找一个家 | |||
08. 我爱你到永远 | |||
09. 青春狂想曲 | |||
10. 属于我属于你 | |||
11. 蝴蝶飞呀 (演奏版) | |||
12/1991 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Tạm biệt 再见 |
01. 再见 |
02. 不要难过 | |||
03. 把心给你 | |||
04. Say Good-bay My Friend | |||
05. 我要对你说谢谢 | |||
06. 放心去飞 | |||
07. 思念就像一首歌 | |||
08. 冷冷的太阳 | |||
09. 未来的战士 | |||
10. 骊歌(说好这一次不掉眼泪) | |||
12/1992 | Hãng đĩa Cổn Thạch | BEST | 01. 今天看我小虎队 |
02. 青萍果乐园 | |||
03. 逍遥游 | |||
04. 男孩不哭 | |||
05. 红蜻蜓 | |||
06. 星星的约会 | |||
07. 爱 | |||
08. 再见 | |||
09. 骊歌Ⅲ(Farewell Version) | |||
10. 永远的小虎队 | |||
12/1993 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Ánh sao vẫn tỏa sáng 星光依旧灿烂 |
01. 星光依旧灿烂 |
02. 最爱是你 | |||
03. 意乱情迷 | |||
04. 我的心你一定看得见 | |||
05. 请不要将眼泪往心里藏 | |||
06. 永远 | |||
07. 天地一沙鸥 | |||
08. 好久没有人爱我 | |||
09. Loving you | |||
10. 星光依旧灿烂(音乐) | |||
12/1994 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Cảm giác vui vẻ mãi không phai 快乐的感觉永远一样 |
01. 快乐的感觉永远一样 |
02. Crazy for you | |||
03. 爱我吧 | |||
04. 暖暖我的手 | |||
05. 真我 | |||
06. 天堂海 | |||
07. 好聚好散 | |||
08. 冷咖啡 | |||
09. 觉醒 | |||
10. 快乐的感觉永远一样(音乐) | |||
05/1995 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Tự chuốc phiền não 庸人自扰 |
01. 庸人自扰 样 |
02. 分一点梦给他们 | |||
03. 深爱着你 | |||
04. 做你的天 | |||
05. 如梦初醒 | |||
06. 难得知心的朋友 | |||
07. 一生梦一生狂 | |||
08. 为了爱东奔西走 | |||
09. 痴心妄想 2 | |||
10. 庸人自扰(音乐) | |||
11. 回到过去 | |||
05/1996 | Hãng đĩa Cổn Thạch | Live show Rồng bay hổ gầm 虎啸龙腾狂飙演唱会 |
01. 红蜻蜓+蝴蝶飞呀+叫你一声my love |
02. 陈志朋的话 | |||
03. 吴奇隆VS苏有朋 | |||
04. 记住你的香 | |||
05. 想你想疯 | |||
06. 意乱情迷+爱到心慌 | |||
07. 苏有朋的话 | |||
08. 我只要你爱我 | |||
09.勇气 | |||
10. 珍惜 | |||
11. 追梦+我相信永远的爱情+追风少年 | |||
12. 吴奇隆的话 | |||
13. 双飞 | |||
14. 青萍果乐园+星星的约会 | |||
15. 爱 | |||
16. 小虎队的话 | |||
17. 永远 | |||
18. 星光依旧灿烂 | |||
04/2000 | Hãng đĩa BMG | Tuyển tập chọn lọc Tiểu Hổ Đội 小虎队精选集 |
01. 把心给你 |
02. 红蜻蜓 | |||
03. 蝴蝶飞呀 | |||
04. 今天看我小虎队 | |||
05. 快乐的感觉永远一样 | |||
06. 骊歌(儿童合唱版) | |||
07. 青苹果乐园 | |||
08. 让我牵着你的手 | |||
09.为了你我会做到 | |||
10. 我的舞伴名字叫做风 | |||
11. 逍遥游 | |||
12. 星光依旧灿烂 | |||
13. 星星的约会 | |||
14. 庸人自忧 | |||
15. 永远的小虎队 | |||
16. 再见 | |||
17. 周末嘉年华 | |||
18. 最爱你哭泣时候的眼睛 | |||
19. Say good bye my friend | |||
20. 把心给你 | |||
21. 放心去飞 | |||
22. 冷冷的太阳 | |||
23. 思念就象一首歌 | |||
24. 未来的战士 | |||
25. 我要对你说谢谢 | |||
26. 叫我一声MY LOVE |