Typha domingensis |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Poales |
---|
Họ (familia) | Typhaceae |
---|
Chi (genus) | Typha |
---|
Loài (species) | T. domingensis |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Typha domingensis Pers. |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Typha abyssinica Rchb.f. ex Rohrb.
- Typha aequalis Schnizl.
- Typha aethiopica Kronf.
- Typha americana Rich. ex Rohrb.
- Typha angustata Bory & Chaub.
- Typha angustata var. abyssinica (Rchb.f. ex Rohrb.) Graebn.
- Typha angustata subsp. aethiopica (Rohrb.) Kronf.
- Typha angustata var. aethiopica Rohrb.
- Typha angustata var. gracilis Nyman
- Typha angustata var. leptocarpa Rohrb.
- Typha angustifolia subsp. angustata (Bory & Chaub.) Briq.
- Typha angustifolia var. australis (Schumach.) Rohrb.
- Typha angustifolia subsp. australis (Schumach.) Kronf.
- Typha angustifolia var. brownii (Kunth) Kronf.
- Typha angustifolia var. domingensis (Pers.) Griseb.
- Typha angustifolia subsp. domingensis (Pers.) Rohrb.
- Typha angustifolia var. domingensis (Pers.) Hemsl.
- Typha angustifolia subsp. javanica (Schnizl. ex Rohrb.) Graebn.
- Typha angustifolia var. virginica Tidestr.
- Typha australis Schumach.
- Typha basedowii Graebn.
- Typha bracteata Greene
- Typha brownii Kunth
- Typha damiattica Ehrenb. ex Rohrb
- Typha domingensis var. australis (Schumach.) Gèze
- Typha domingensis var. javanica (Schnizl. ex Rohrb.) Gèze
- Typha domingensis var. sachetiae Fosberg
- Typha ehrenbergii Schur ex Rohrb.
- Typha essequeboensis G.Mey. ex Rohrb.
- Typha gigantea Schur ex Kunth
- Typha gracilis Schur [Illegitimate]
- Typha javanica Schnizl. ex Rohrb.
- Typha macranthelia Webb & Berthel.
- Typha maxima Schur ex Rohrb.
- Typha media Bory & Chaub. [Illegitimate]
- Typha pontica Klok. fil. & A. Krasnova
- Typha salgirica Krasnova
- Typha tenuifolia Kunth
- Typha truxillensis Kunth
|
Typha domingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Typhaceae. Loài này được Pers. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1807.[1]
Loài này được tìm thấy trên khắp các vùng ôn đới và nhiệt đới trên toàn thế giới. Đôi khi nó được tìm thấy như là một liên kết phụ trong các hệ sinh thái rừng ngập mặn như rừng ngập mặn Petenes của Yucatán.
Trong đầm lầy ở miền nam Iraq, Khirret là món tráng miệng được làm từ phấn hoa của loại cây này. Trong y học dân gian Thổ Nhĩ Kỳ, hoa hồng ngoại của cây này và Typha khác được sử dụng bên ngoài để điều trị các vết thương như bỏng. Chất chiết xuất của T. domingensis đã được chứng minh là có đặc tính chữa lành vết thương trong mô hình chuột.