Uapaca

Uapaca
Uapaca kirkiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Phyllanthaceae
Tông (tribus)Antidesmeae
Phân tông (subtribus)Uapacinae
Chi (genus)Uapaca
Baill.
Loài điển hình
Uapaca thouarsii
Baill.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]

Uapaca là một chi thực vật có hoa trong họ Phyllanthaceae, được mô tả lần đầu tiên năm 1858.[3][4] Đây là chi duy nhất nằm trong phân tông Uapacinae. Chi này gồm các loài bản địa châu PhiMadagascar.[2][5][6][7]

Các loài[2]
  1. Uapaca acuminata - Nigeria, Trung Phi
  2. Uapaca ambanjensis - Tây Bắc Madagascar
  3. Uapaca amplifolia - Tây Bắc Madagascar
  4. Uapaca benguelensis - Cộng hòa Dân chủ Congo, Angola
  5. Uapaca bojeri - Madagascar
  6. Uapaca densifolia - Madagascar
  7. Uapaca ferruginea - Madagascar
  8. Uapaca gossweileri - Cộng hòa Dân chủ Congo, Angola
  9. Uapaca guineensis - Tây và Trung Phi
  10. Uapaca heudelotii - Tây và Trung Phi
  11. Uapaca katentaniensis - Katanga
  12. Uapaca kirkiana - Đông, Trung và Nam Phi
  13. Uapaca lissopyrena - Trung và Nam Phi
  14. Uapaca littoralis - Đông Madagascar
  15. Uapaca louvelii - Đông Madagascar
  16. Uapaca mole - Tây và Trung Phi
  17. Uapaca niangadoumae - Gabon
  18. Uapaca nitida - Đông, Trung và Nam Phi
  19. Uapaca pilosa - Đông và Trung Phi
  20. Uapaca pynaertii - Tây và Trung Phi
  21. Uapaca robynsii - Katanga, Zambia, Malawi
  22. Uapaca rufopilosa - Cộng hòa Dân chủ Congo, Angola, Zambia
  23. Uapaca sansibarica - Đông, Trung và Nam Phi
  24. Uapaca staudtii - Nigeria, Trung Phi
  25. Uapaca thouarsii - Đông Madagascar
  26. Uapaca togoensis - Tây và Trung Phi
  27. Uapaca vanhouttei - Nigeria, Trung Phi
trước đây nằm trong Uapaca[2]

được chuyển sang Drypetes

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ lectotype designated by Airy Shaw, Kew Bull. 18: 271 (1965)
  2. ^ a b c d Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Baillon, Henri Ernest. 1858. Étude générale du groupe des Euphorbiacées 595
  4. ^ Tropicos, Uapaca Baill.
  5. ^ McPherson, G. (2011). A review of Madagascan Uapaca (Euphorbiaceae s.l.). Adansonia, III, 33: 221-231.
  6. ^ Breteler, F.J. (2012). Flore du Gabon 43: 1-107. Muséum National D'Histoire Naturelle, Paris.
  7. ^ Breteler, F.J. (2013). Uapaca (Phyllanthaceae) in the Guineo-Congolian forest region: a synoptic revision. Plant ecology and evolution 146: 75-94.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
Hãy tưởng tượng hôm nay là tối thứ 6 và bạn có 1 deadline cần hoàn thành ngay trong tối nay.
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka