Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takahide Umebachi | ||
Ngày sinh | 8 tháng 6, 1992 | ||
Nơi sinh | Takatsuki, Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zweigen Kanazawa | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 |
Đại học Kansai Dai-ichi Senior High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2017 | Kashima Antlers | 27 | (2) |
2016–2017 | → Montedio Yamagata (mượn) | 4 | (0) |
2018– | Zweigen Kanazawa | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2018 |
Takahide Umebachi (梅鉢 貴秀 Umebachi Takahide , sinh ngày 8 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Zweigen Kanazawa.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Khác1 | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Kashima Antlers | |||||||||||||
2011 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
2012 | 4 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | 0 | 0 | 8 | 0 | ||
2013 | 10 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | - | 1 | 0 | 15 | 2 | ||
2014 | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | - | - | 9 | 1 | |||
2015 | 8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | 13 | 0 | ||
Montedio Yamagata | 2016 | 4 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | 4 | 0 | |||
Tổng | 31 | 2 | 4 | 0 | 10 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 49 | 3 |
1Bao gồm Giải bóng đá vô địch Suruga Bank.