Växjö Municipality Växjö kommun | |
---|---|
— Municipality — | |
![]() | |
![]() | |
Quốc gia | Thuỵ Điển |
Hạt | Hạt Kronoberg |
Seat | Växjö |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1.924,993224 km2 (743,244,039 mi2) |
• Đất liền | 1.673,563224 km2 (646,166,373 mi2) |
• Mặt nước | 251,43 km2 (9,708 mi2) |
Diện tích thời điểm January 1, 2010. | |
Dân số (June 30, 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 82.180 |
• Mật độ | 0/km2 (0,00.011/mi2) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã điện thoại | 0470 |
Mã ISO 3166 | SE |
Thành phố kết nghĩa | Almere, Duluth, Kaunas, Lancaster, Lohja, Pobiedziska, Ringerike, Schwerin, Skagaströnd |
Tỉnh | Småland |
Mã đô thị | 0780 |
Website | www.vaxjo.se |
Đô thị Växjö là một đô thị thuộc hạt Kronoberg (Kronobergs län) ở phía nam Thụy Điển. Đô thị này có diện tích 1.924 km2, dân số năm 2010 là 82.180 người.
Có 12 khu vực đô thị (còn được gọi là Tätort hoặc địa phương) trong Thành phố Växjö.
Trong bảng, các địa phương được liệt kê theo quy mô dân số vào ngày 31 tháng 12 năm 2006. Trụ sở của khu tự quản có các ký tự in đậm.
# | Địa phương | Dân số |
---|---|---|
1 | Växjö | 66.275 |
2 | Rottne | 2.240 |
3 | Lammhult | 1.781 |
4 | Ingelstad | 1.667 |
5 | Braås | 1.608 |
6 | Gemla | 1.498 |
7 | Åryd | 671 |
8 | Åby | 447 |
9 | Furuby | 349 |
10 | Nöbbele | 244 |
11 | Tävelsås | 225 |