Vanonus oklahomensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Aderidae |
Chi (genus) | Vanonus |
Loài (species) | V. oklahomensis |
Danh pháp hai phần | |
Vanonus oklahomensis Werner, 1990 |
Vanonus oklahomensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Aderidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1990.[1]