Vienne (quận)

Quận Vienne
—  Quận  —
Quận Vienne trên bản đồ Thế giới
Quận Vienne
Quận Vienne
Quốc gia Pháp
Quận lỵVienne
Diện tích
 • Tổng cộng1,237 km2 (0,478 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng184,693
 • Mật độ150/km2 (390/mi2)
 

Quận Vienne là một quận của Pháp nằm trong tỉnh Isère thuộc vùng Rhône-Alpes. Nó có 8 tổng và 99 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Vienne là:

  1. Beaurepaire
  2. La Côte-Saint-André
  3. Heyrieux
  4. Pont-de-Chéruy
  5. Roussillon
  6. Saint-Jean-de-Bournay
  7. Vienne-Nord
  8. Vienne-Sud

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Vienne và mã INSEE là:

1. Agnin (38003) 2. Anjou (38009) 3. Anthon (38011)
4. Artas (38015) 5. Arzay (38016) 6. Assieu (38017)
7. Auberives-sur-Varèze (38019) 8. Balbins (38025) 9. Beaurepaire (38034)
10. Beauvoir-de-Marc (38035) 11. Bellegarde-Poussieu (38037) 12. Bossieu (38049)
13. Bougé-Chambalud (38051) 14. Champier (38069) 15. Chanas (38072)
16. Charantonnay (38081) 17. Charvieu-Chavagneux (38085) 18. Chasse-sur-Rhône (38087)
19. Chavanoz (38097) 20. Cheyssieu (38101) 21. Chonas-l'Amballan (38107)
22. Chuzelles (38110) 23. Chalon (38066) 24. Châtonnay (38094)
25. Clonas-sur-Varèze (38114) 26. Commelle (38121) 27. Cour-et-Buis (38134)
28. Culin (38141) 29. Diémoz (38144) 30. Eclose (38152)
31. Estrablin (38157) 32. Eyzin-Pinet (38160) 33. Faramans (38161)
34. Gillonnay (38180) 35. Grenay (38184) 36. Heyrieux (38189)
37. Janneyrias (38197) 38. Jarcieu (38198) 39. Jardin (38199)
40. La Chapelle-de-Surieu (38077) 41. La Côte-Saint-André (38130) 42. Le Péage-de-Roussillon (38298)
43. Les Côtes-d'Arey (38131) 44. Les Roches-de-Condrieu (38340) 45. Lieudieu (38211)
46. Luzinay (38215) 47. Meyrieu-les-Étangs (38231) 48. Meyssiès (38232)
49. Moidieu-Détourbe (38238) 50. Moissieu-sur-Dolon (38240) 51. Monsteroux-Milieu (38244)
52. Montseveroux (38259) 53. Mottier (38267) 54. Nantoin (38274)
55. Ornacieux (38284) 56. Oytier-Saint-Oblas (38288) 57. Pact (38290)
58. Pajay (38291) 59. Penol (38300) 60. Pisieu (38307)
61. Pommier-de-Beaurepaire (38311) 62. Pont-de-Chéruy (38316) 63. Pont-Évêque (38318)
64. Primarette (38324) 65. Revel-Tourdan (38335) 66. Reventin-Vaugris (38336)
67. Roussillon (38344) 68. Royas (38346) 69. Sablons (38349)
70. Saint-Agnin-sur-Bion (38351) 71. Saint-Alban-du-Rhône (38353) 72. Saint-Barthélemy (38363)
73. Saint-Clair-du-Rhône (38378) 74. Saint-Georges-d'Espéranche (38389) 75. Saint-Hilaire-de-la-Côte (38393)
76. Saint-Jean-de-Bournay (38399) 77. Saint-Julien-de-l'Herms (38406) 78. Saint-Just-Chaleyssin (38408)
79. Saint-Maurice-l'Exil (38425) 80. Saint-Prim (38448) 81. Saint-Romain-de-Surieu (38452)
82. Saint-Sorlin-de-Vienne (38459) 83. Sainte-Anne-sur-Gervonde (38358) 84. Salaise-sur-Sanne (38468)
85. Sardieu (38473) 86. Savas-Mépin (38476) 87. Semons (38479)
88. Septème (38480) 89. Serpaize (38484) 90. Seyssuel (38487)
91. Sonnay (38496) 92. Tramolé (38512) 93. Valencin (38519)
94. Vernioz (38536) 95. Vienne (38544) 96. Ville-sous-Anjou (38556)
97. Villeneuve-de-Marc (38555) 98. Villette-d'Anthon (38557) 99. Villette-de-Vienne (38558)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Một Du hành giả tên Clanel Vel, phục vụ dưới quyền một bé thần loli tên Hestia
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP