Xanthopenthes horaki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Xanthopenthes |
Loài (species) | X. horaki |
Danh pháp hai phần | |
Xanthopenthes horaki Schimmel, 1999 |
Xanthopenthes horaki là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 1999.[1]