Xerus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pliocene sớm - Nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Xerini |
Chi (genus) | Xerus Hemprich & Ehrenberg, 1833[1] |
Loài điển hình | |
Xerus rutilus Cretzchmar, 1828 | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xerus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Hemprich and Ehrenberg miêu tả năm 1833.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus (Xerus) brachyotus Hemprich and Ehrenberg, 1832 (= Sciurus rutilus Cretzchmar, 1828). Các loài trong chi này chỉ được tìm thấy ở châu Phi
Chi Xerus được chi thành 3 phân chi và gồm 4 loài: