Zostera

Zostera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Zosteraceae
Chi (genus)Zostera
L.
Phân bố toàn cầu của Zostera. Màu xanh lục chỉ ra sự hiện diện.
Phân bố toàn cầu của Zostera. Màu xanh lục chỉ ra sự hiện diện.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Alga Tourn. ex Lam.
  • Heterozostera (Setch.) Hartog
  • Nanozostera Toml. & Posl.

Zostera là một chi của Họ Rong lá lớn, thường được gọi là cỏ lươn biển, hoặc đơn giản là cỏ biển hoặc cỏ lươn, và còn được một số ngư dân và người chèo thuyền giải trí bao gồm cả người lái du thuyền gọi là rong biển. Chi Zostera có 15 loài.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài được công nhận[2]
  1. Zostera angustifolia (Hornem.) Rchb. – Viễn Đông Nga, đảo Anh, Đan Mạch, Thụy Điển.
  2. Zostera asiatica Miki – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc.
  3. Zostera caespitosa Miki – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc.
  4. Zostera capensis Setchell – Madagascar; Kenya tới tỉnh Cape.
  5. Zostera capricorni Ascherson – New Guinea, Australia, New Zealand.
  6. Zostera caulescens Miki – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc.
  7. Zostera chilensis (J. Kuo) S. W. L. Jacobs & D. H. Les – Chile.
  8. Zostera japonica Ascherson & Graebner – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc, Việt Nam.
  9. Zostera marina L. – Bờ biển bắc Thái Bình Dương, bắc Đại Tây Dương, đảo Anh, Địa Trung Hải, Hắc Hải, biển Okhotsk.
  10. Zostera mucronata den Hartog – Australia.
  11. Zostera muelleri Irmisch ex Ascherson – Australia.
  12. Zostera nigricaulis (J.Kuo) S.W.L.Jacobs & D.H.Les – Australia.
  13. Zostera noltii Hornem. – Bờ biển đông bắc Đại Tây Dương, Địa Trung Hải, Hắc Hải, biển Caspi.
  14. Zostera novazelandica Setchell – New Zealand.
  15. Zostera polychlamys (J.Kuo) S.W.L.Jacobs & D.H.Les – Australia.
  16. Zostera tasmanica Martens ex Ascherson – Australia.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Zostera. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. apps.kew.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Một Du hành giả tên Clanel Vel, phục vụ dưới quyền một bé thần loli tên Hestia
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó