Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Emperor of Vietnam | |||||||||
Emperor of the Nguyen Dynasty | |||||||||
شاهلیق | 8 January 1926 – 25 August 1945 | ||||||||
قاباقکی | Khải Định | ||||||||
Successor | Monarchy abolished | ||||||||
Chief of State of Vietnam | |||||||||
شاهلیق | 13 June 1949 – 26 October 1955 | ||||||||
قاباقکی | Position created Nguyễn Văn Xuân (as Head of Provisional government) | ||||||||
واریث | Ngô Đình Diệm (as President of the Republic of Vietnam) | ||||||||
دوغوم | ۲۲ اکتبر ۱۹۱۳ Doan-Trang-Vien Palace, Huế, Vietnam | ||||||||
اولوم | ۳۰ جولای ۱۹۹۷ (۸۳ یاش) Val-de-Grâce, پاریس, فرانسه | ||||||||
دفن | Passy Cemetery | ||||||||
حیات یولداشی | Nam Phương (ائولی ۱۹۳۴–۱۹۶۳) Hoàng Phi Ánh Bùi Mộng Điệp Christiane Bloch-Carcenac Monique Baudot (ائولی ۱۹۷۲–۱۹۹۷) | ||||||||
اوشاقلار | Bảo Long (1936–2007) Phương Mai (1937) Phương Liên (1938) Phương Dung (1942) Bảo Thắng (1943–2017) Phương Thảo (1946) Phương Minh (1949–2012) Bảo Ân (1953) Bảo Hoàng (1954–1955) Bảo Sơn (1957–1987) Phương Từ Patrick-Edward Bloch | ||||||||
| |||||||||
سولاله | Nguyễn dynasty | ||||||||
آتا | Khải Định | ||||||||
آنا | Hoàng Thị Cúc | ||||||||
دین | کاتولیک کلیساسی | ||||||||
Standard |
بائو دای (اینگیلیسیجه: Bảo Đại) بیر شاهزاده ایدی. ۸ ژانویه ۱۹۲۶ – ۲۵ آقوست ۱۹۴۵ ایللر آراسیندا حؤکومت ائدیب. مسیحیت دینینه اعتیقاد ائتمیشدی.