Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. (tháng 10/2024) |
ARrC | |
---|---|
ARrC vào tháng 8 năm 2024
Từ trái sang phải: Rioto, Doha, Choi Han, Ziwoo, Hyunmin, Kien và Jibeen | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Hàn Quốc |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2024–nay |
Công ty quản lý | Mystic Story |
Thành viên |
|
ARrC (tiếng Hàn: 아크; tiếng Nhật: アク; Romaja: Akeu; viết tắt của Always Remember the real Connection) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi Mystic Story. Nhóm bao gồm 7 thành viên: Kien, Hyunmin, Ziwoo, Choi Han, Rioto, Doha và Jibeen. Họ ra mắt vào ngày 19 tháng 8 năm 2024, với đĩa mở rộng (EP) Ar^c.
Vào ngày 3 tháng 7 năm 2024, Mystic Story thông báo rằng họ hiện đang chuẩn bị ra mắt một nhóm nhạc nam đa quốc gia gồm bảy thành viên, với mục tiêu ra mắt vào giữa tháng 8[1].
Ngày 8 tháng 7, tên nhóm và các thành viên đã được tiết lộ[2].
Vào ngày 23 tháng 7, nhóm đã phát hành lịch trình quảng bá cho đĩa mở rộng (EP) đầu tay AR^C của họ , được phát hành vào ngày 19 tháng 8[3]. " Dummy " được phát hành trước vào ngày 26 tháng 7[4].
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | ||||
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hanja | Hán việt | |||
Kien | 끼엔 | Kim Jung Kien | 김중끼엔 | 阮忠堅 | Nguyễn Trung Kiên | 19 tháng 12, 2004 | Ninh Thuận, Việt Nam | Việt Nam |
Hyunmin | 현민 | Park Hyunbeen | 박현빈 | 朴賢彬 | Phác Hiển Bân | 11 tháng 4, 2005 | Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Ziwoo | 지우 | Kim Jiwoo | 김지우 | 金智佑 | Kim Trí Vũ | 16 tháng 11, 2006 | ||
Choi Han | 최한 | Choi Han | 최한 | 崔韩 | Thôi Hàn | 10 tháng 4, 2007 | Seoul, Hàn Quốc | |
Rioto | 리오토 | Kaneto Rioto | 카네코 리오토 | 金子凜音 | Kim Tử Lẫm Âm | 25 tháng 8, 2007 | Tokyo, Nhật Bản | Nhật Bản |
Doha | 도하 | Kim Doha | 김도하 | 金道河 | Kim Đạo Hà | 10 tháng 2, 2008 | Incheon, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Jibeen | 지빈 | Lee Jibeen | 이지빈 | 李智彬 | Lý Trí Bân | 8 tháng 8, 2008 | Brasil | Hàn Quốc |
Isaque Wilson Jibeen Lee | 이자키 위우송 지벵 레이 | Brasil |
Tiêu đề | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
KOR [5] | |||
Ar^c |
|
10 |
|
Tiêu đề | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | |
---|---|---|---|---|
KOR Down. [7] | ||||
"Dummy" | 2024 | — | Đĩa đơn không nằm trong album | |
"S&S (Sour and Sweet)" | 79 | Ar^c | ||
"—" biểu thị một bản ghi âm không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở lãnh thổ đó. |
Tiêu đề | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album |
---|---|---|---|
KOR Down. [7] | |||
"Light Up" | 2024 | 108 | Ar^c |
"Shadow" | 109 | ||
"Duality" | 110 | ||
"Dummy (Nu Skull Mix)" | 107 |