Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adrian Michael Foster | ||
Ngày sinh | 19 tháng 3, 1971 | ||
Nơi sinh | Kidderminster, Anh | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Frome Town (huấn luyện viên) | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1989–1992 | West Bromwich Albion | 27 | (2) |
1992–1994 | Torquay United | 65 | (24) |
1994–1996 | Gillingham | 40 | (9) |
1996 | → Exeter City (mượn) | 7 | (0) |
1996–1997 | Hereford United | 43 | (16) |
1997–1999 | Rushden & Diamonds | 55 | (25) |
1999–2000 | Yeovil Town | 28 | (9) |
2000–2001 | Forest Green Rovers | 32 | (8) |
2001–2003 | Bath City | 42 | (15) |
2003 | Frome Town | 1 | (0) |
2003–2004 | Taunton Town | 17 | (10) |
2004–2005 | Street | ? | (13) |
2005–2006 | Chard Town | 30 | (16) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2007–2013 | Gillingham Town | ||
2013–2015 | Frome Town | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Adrian Foster (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1971 ở Kidderminster) là một cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên bóng đá người Anh. Ông thi đấu nhiều mùa giải ở Football League trong thập niên 1990 trước khi xuống thi đấu bóng đá non-league.[1]
Tháng 12 năm 2013, ông được bổ nhiệm làm huấn luyện viên của Frome Town và trước đó đã dẫn dắt Gillingham Town.[2] Sáu tháng sau khi đến Frome làm huấn luyện viên, ông được gia hạn thêm 2 năm hợp đồng vào tháng 5 năm 2014.[3]