Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
![]() Cùng với SKA-Khabarovsk năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Yuryevich Krivoruchko | ||
Ngày sinh | 23 tháng 9, 1984 | ||
Nơi sinh | Moskva, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC SKA-Khabarovsk | ||
Số áo | 55 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2010 | F.K. Lokomotiv Moskva | 0 | (0) |
2004 | → F.K. Vityaz Podolsk (mượn) | 26 | (0) |
2006 | → P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) | 0 | (0) |
2007 | → F.K. Vityaz Podolsk (mượn) | 3 | (0) |
2007 | → FC SOYUZ-Gazprom Izhevsk (mượn) | 11 | (0) |
2008 | → FC Gazovik Orenburg (mượn) | 5 | (0) |
2009 | → F.K. Lokomotiv-2 Moskva | 23 | (0) |
2011–2013 | FC Salyut Belgorod | 70 | (0) |
2014 | FC Fakel Voronezh | 10 | (0) |
2014–2016 | F.K. Anzhi Makhachkala | 4 | (0) |
2015–2016 | → F.K. Tom Tomsk (mượn) | 11 | (0) |
2016– | FC SKA-Khabarovsk | 28 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-21 Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 4 năm 2018 |
Aleksandr Yuryevich Krivoruchko (tiếng Nga: Александр Юрьевич Криворучко; sinh ngày 23 tháng 9 năm 1984) là một thủ môn bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC SKA-Khabarovsk.
Anh được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Lokomotiv-2 năm 2009. Ngày 5 tháng 2 năm 2010, Krivoruchko được đẩy lên đội chính của Lokomotiv. Vào ngày 21 tháng 12 năm 2010, anh rời khỏi câu lạc bộ.
Krivoruchko ký hợp đồng với Fakel Voronezh vào tháng 1 năm 2014.[1] Vào ngày 2 tháng 7 năm 2014, Krivoruchko ký bản hợp đồng 2 năm cùng với Anzhi Makhachkala.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Lokomotiv Moskva | 2001 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2002 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2003 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Vityaz Podolsk | 2004 | PFL | 26 | 0 | 1 | 0 | – | 27 | 0 | |
Lokomotiv Moskva | 2005 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Spartak Nalchik | 2006 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | ||
Vityaz Podolsk | 2007 | PFL | 3 | 0 | 2 | 0 | – | 5 | 0 | |
Tổng cộng (2 spells) | 29 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | ||
SOYUZ-Gazprom Izhevsk | 2007 | PFL | 11 | 0 | – | – | 11 | 0 | ||
Gazovik Orenburg | 2008 | 5 | 0 | 4 | 0 | – | 9 | 0 | ||
Lokomotiv-2 Moskva | 2009 | 23 | 0 | 1 | 0 | – | 24 | 0 | ||
Lokomotiv Moskva | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng (3 spells) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Salyut Belgorod | 2011–12 | PFL | 21 | 0 | 0 | 0 | – | 21 | 0 | |
2012–13 | FNL | 27 | 0 | 2 | 0 | – | 29 | 0 | ||
2013–14 | 22 | 0 | 1 | 0 | – | 23 | 0 | |||
Tổng cộng | 70 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 73 | 0 | ||
Fakel Voronezh | 2013–14 | PFL | 10 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||
Anzhi Makhachkala | 2014–15 | FNL | 3 | 0 | 1 | 0 | – | 4 | 0 | |
2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 | |||
Tổng cộng | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
Tom Tomsk | 2015–16 | FNL | 11 | 0 | – | – | 11 | 0 | ||
SKA-Khabarovsk | 2016–17 | 23 | 0 | 0 | 0 | – | 23 | 0 | ||
2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 3 | 0 | 3 | 0 | – | 6 | 0 | ||
Tổng cộng | 26 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 189 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 205 | 0 |