Amirbek Juraboev

Amirbek Juraboev
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 13 tháng 4, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Dushanbe, Tajikistan
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Istiklol
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 CSKA-2 Moscow
2014 Khayr Vahdat 15 (0)
2015 Shakhtyor Soligorsk 0 (0)
2016 Barki Tajik
2016–2019 Istiklol 57 (4)
2019–2020 Navbahor Namangan 15 (0)
2020– Istiklol 7 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014– Tajikistan 55 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 10 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023

Amirbek Juraboev (sinh ngày 13 tháng 4 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Tajikistan hiện tại thi đấu cho FC Istiklol.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi rời khỏi Shakhtyor Soligorsk, Juraboev thử việc ở Belshina Bobruisk, nhưng không nhận được hợp đồng.[1]

Vào tháng 6 năm 2016, Juraboev ký hợp đồng với FC Istiklol từ Barki Tajik.[2]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Juraboev ra mắt đội tuyển quốc gia ngày 7 tháng 6 năm 2014 trước Estonia.[3]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 4 tháng 10 năm 2020[3][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Khayr Vahdat 2014[5] Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 15 0 15 0
Shakhtyor Soligorsk 2015 Giải bóng đá ngoại hạng Belarus 0 0 0 0 - - 0 0
Istiklol 2016[6] Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 9 1 6 0 0 0 0 0 15 1
2017[7] 19 1 5 2 9 0 1 0 34 3
2018[8] 20 1 7 0 5 0 1 0 33 1
2019[9] 9 1 0 0 6 0 1 0 16 1
Tổng 57 4 18 2 20 0 3 0 98 6
Navbahor Namangan 2019 Uzbekistan Super League 13 0 2 0 15 0
2020 2 0 0 0 2 0
Tổng 15 0 2 0 0 0 0 0 17 0
Istiklol 2020 Tajikistan Higher League 7 0 0 0 0 0 0 0 7 0
Tổng cộng sự nghiệp 94 4 20 2 20 0 3 0 137 6

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia Tajikistan
Năm Số trận Bàn thắng
2014 1 0
2015 0 0
2016 7 0
2017 5 0
2018 7 0
2019 12 0
2020 3 0
2021 3 0
2022 8 0
2023 5 0
Tổng 51 0

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 17 tháng 6 năm 2023[3]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Istiklol[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Джурабаев и Мирзаев не подошли "Белшине". Football.by (bằng tiếng Nga). Football BY. 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập 8 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ “Истиклол вернул двоих игроков из аренды и подписал Джурабаева”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ a b c d “Amirbek Juraboev”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 12 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “A.Juraboev”. uk.soccerway.com. Soccerway. Truy cập 12 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ “Все матчи Хайра в этом сезоне”. fckhayr.wordpress.com (bằng tiếng Nga). Khayr Vahdat FK. 26 tháng 11 năm 2014. Truy cập 6 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ FC Istiklol mùa bóng 2016
  7. ^ FC Istiklol mùa bóng 2017
  8. ^ FC Istiklol mùa bóng 2018
  9. ^ 2019 FC Istiklol season
  10. ^ “Истиклол стал пятикратным чемпионом страны по футболу!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 29 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập 30 tháng 10 năm 2016.
  11. ^ “Истиклол стал шестикратным обладателем Кубка Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 5 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2017. Truy cập 7 tháng 11 năm 2016.
  12. ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]