Anistreplase

Anistreplase
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiEminase
AHFS/Drugs.comThông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex
Mã ATC
Dữ liệu dược động học
Chu kỳ bán rã sinh học90 minutes
Các định danh
Số đăng ký CAS
DrugBank
ChemSpider
  • none
KEGG
Dữ liệu hóa lý
Khối lượng phân tửapprox. 131 kg/mol
  (kiểm chứng)

Anistreplase là một loại thuốc tan huyết khối.[1][2][3]

Anistreplase đã được Beecham phát triển với tên Eminase. Nó còn được gọi là phức hợp hoạt hóa streptokinase plasminogen plasminogen (APSAC)

Nó là một phức hợp plasminogen và vi khuẩn streptokinase đã được tinh chế đã được acyl hóa để bảo vệ vị trí hoạt động của enzyme. Khi dùng thuốc, nhóm acyl bị thủy phân, do đó giải phóng phức hợp chất hoạt hóa. Nó chuyển đổi plasminogen thành plasmin, từ đó làm thoái hóa fibrin (cục máu đông) thành các sản phẩm tách fibrin.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rawles J (tháng 1 năm 1996). “Magnitude of benefit from earlier thrombolytic treatment in acute myocardial infarction: new evidence from Grampian region early anistreplase trial (GREAT)”. BMJ. 312 (7025): 212–5. doi:10.1136/bmj.312.7025.212. PMC 2350007. PMID 8563585.
  2. ^ Hannaford P, Vincent R, Ferry S, Hirsch S, Kay C (tháng 4 năm 1995). “Assessment of the practicality and safety of thrombolysis with anistreplase given by general practitioners”. Br J Gen Pract. 45 (393): 175–9. PMC 1239197. PMID 7612317.
  3. ^ Rawles J, Light J (tháng 10 năm 1993). “Loss of quality adjusted days as a trial endpoint: effect of early thrombolytic treatment in suspected myocardial infarction. Grampion Region Early Anistreplase Trial (GREAT)”. J Epidemiol Community Health. 47 (5): 377–381. doi:10.1136/jech.47.5.377. PMC 1059832. PMID 8289038.