Anumeta straminea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Anumeta |
Loài (species) | A. straminea |
Danh pháp hai phần | |
Anumeta straminea (A. Bang-Haas, 1906) |
Anumeta straminea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sahara và sa mạc Arabian tới Bahrain và miền bắc Oman. Furthermore, nó được tìm thấy ở thung lũng Arava và vùng Biển Chết của Israel.
Có hai lứa trưởng thành một năm in Africa và one in the Middle East. Con trưởng thành bay từ tháng 12 đến tháng 3.
Ấu trùng ăn các loài Calligonum.