Aphelida

Aphelida
Amoeboid zoospore of Amoeboaphelidium protococcarum. ps = pseudopodium, m = mitochondrium, n = nucleus. Scale bar: 1 μm.
Amoeboid zoospore of Amoeboaphelidium protococcarum. ps = pseudopodium, m = mitochondrion, n = nucleus. Scale bar: 1 μm.
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
(không phân hạng)Opisthokonta
(không phân hạng)Holomycota
Giới (regnum)Fungi
Ngành (phylum)Aphelida
Lớp (class)Aphelidea
Gromov 2000
Bộ (ordo)Aphelidida
Họ

Aphelida là một ngành thuộc giới Fungi trở thành chị em của nấm thật sự.[1][2][3]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngành Aphelidiomycota Tedersoo 2018 [Aphelida Karpov, Aleoshin & Mikhailov 2014][4]
    • Lớp Aphelidiomycetes Tedersoo 2018 [Aphelidea Gromov 2000]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ CAVALIER-SMITH, Thomas (2013). “Early evolution of eukaryote feeding modes, cell structural diversity, and classification of the protozoan phyla Loukozoa, Sulcozoa, and Choanozoa”. European Journal of Protistology. 49 (2): 115–178. doi:10.1016/j.ejop.2012.06.001. ISSN 0932-4739. PMID 23085100.
  2. ^ Silar, Philippe (2016), “Protistes Eucaryotes: Origine, Evolution et Biologie des Microbes Eucaryotes”, HAL Archives-ouvertes: 1–462
  3. ^ Tedersoo, Leho; Sánchez-Ramírez, Santiago; Kõljalg, Urmas; Bahram, Mohammad; Döring, Markus; Schigel, Dmitry; May, Tom; Ryberg, Martin; Abarenkov, Kessy (2018). “High-level classification of the Fungi and a tool for evolutionary ecological analyses”. Fungal Diversity (bằng tiếng Anh). 90 (1): 135–159. doi:10.1007/s13225-018-0401-0. ISSN 1560-2745.
  4. ^ Karpov; và đồng nghiệp (2014). “Morphology, phylogeny and ecology of the aphelids (Aphelidea, Opisthokonta) and proposal for the new superphylum Opisthosporidia”. Frontiers in Microbiology. 5: 112. doi:10.3389/fmicb.2014.00112. PMC 3975115. PMID 24734027.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]