Avicennia schaueriana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Avicennia |
Loài (species) | A. schaueriana |
Danh pháp hai phần | |
Avicennia schaueriana Stapf & Leechm. ex Moldenke, 1939 |
Avicennia schaueriana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Stapf & Leechm. ex Moldenke mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.[1]