BCL11A

BCL11A
Mã định danh
Danh phápBCL11A, BCL11A-L, BCL11A-S, BCL11A-XL, BCL11a-M, CTIP1, EVI9, HBFQTL5, ZNF856, B-cell CLL/lymphoma 11A, DILOS, B cell CLL/lymphoma 11A, BAF complex component, BAF chromatin remodeling complex subunit SMARCM1
ID ngoàiOMIM: 606557 HomoloGene: 11284 GeneCards: BCL11A
Mẫu hình biểu hiện RNA




Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez
Ensembl
UniProt
RefSeq (mRNA)

n/a

RefSeq (protein)

NP_060484
NP_075044
NP_612569
NP_001350793
NP_001352538

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

B-cell lymphoma/leukemia 11A là một protein ở người được mã hóa bởi gen BCL11A.[2][3][4]

Tương tác

[sửa | sửa mã nguồn]

BCL11A đã cho thấy có tương tác với COUP-TFI.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ Satterwhite E, Sonoki T, Willis TG, Harder L, Nowak R, Arriola EL, Liu H, Price HP, Gesk S, Steinemann D, Schlegelberger B, Oscier DG, Siebert R, Tucker PW, Dyer MJ (tháng 11 năm 2001). “The BCL11 gene family: involvement of BCL11A in lymphoid malignancies”. Blood. 98 (12): 3413–20. doi:10.1182/blood.V98.12.3413. PMID 11719382.
  3. ^ Uda M, Galanello R, Sanna S, Lettre G, Sankaran VG, Chen W, Usala G, Busonero F, Maschio A, Albai G, Piras MG, Sestu N, Lai S, Dei M, Mulas A, Crisponi L, Naitza S, Asunis I, Deiana M, Nagaraja R, Perseu L, Satta S, Cipollina MD, Sollaino C, Moi P, Hirschhorn JN, Orkin SH, Abecasis GR, Schlessinger D, Cao A (tháng 2 năm 2008). “Genome-wide association study shows BCL11A associated with persistent fetal hemoglobin and amelioration of the phenotype of beta-thalassemia”. Proc. Natl. Acad. Sci. U.S.A. 105 (5): 1620–5. doi:10.1073/pnas.0711566105. PMC 2234194. PMID 18245381.
  4. ^ “Entrez Gene: BCL11A B-cell CLL/lymphoma 11A (zinc finger protein)”.
  5. ^ Avram D, Fields A, Pretty On Top K, Nevrivy DJ, Ishmael JE, Leid M (2000). “Isolation of a novel family of C(2)H(2) zinc finger proteins implicated in transcriptional repression mediated by chicken ovalbumin upstream promoter transcription factor (COUP-TF) orphan nuclear receptors”. J. Biol. Chem. 275 (14): 10315–22. doi:10.1074/jbc.275.14.10315. PMC 2819356. PMID 10744719.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Gene-2-stub