Bossiaea ensata

Bossiaea ensata
Bossiaea ensataCowan
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Fabales
Họ: Fabaceae
Chi: Bossiaea
Loài:
B. ensata
Danh pháp hai phần
Bossiaea ensata
Sieber ex DC.
Occurrence data from AVH

Bossiaea ensata, thường được biết đến với tên Sword Bossiaea, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae được tìm thấy ở miền đông Úc. Nó được Augustin Pyramus de Candolle miêu tả năm 1825.[1][2] Loài này có mặt ở Queensland, New South WalesVictoria.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bossiaea ensata DC”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
  2. ^ Bossiaea ensata. PlantNET - New South Wales Flora Online. Royal Botanic Gardens & Domain Trust, Sydney Australia. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2009.
  3. ^ Wild Plants of Victoria (database). Viridans Biological Databases & Department of Sustainability and Environment. 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]