Ceroxylon parvifrons | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Ceroxylon |
Loài (species) | C. parvifrons |
Danh pháp hai phần | |
Ceroxylon parvifrons (Engel) H.Wendl., 1878 |
Ceroxylon parvifrons là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Engel) H.Wendl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.[1]