Chặng đua MotoGP Indonesia 2023

Indonesia   MotoGP Indonesia 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 15 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày15 tháng Mười năm 2023
Tên chính thứcPertamina Grand Prix of Indonesia
Địa điểmPertamina Mandalika International Street Circuit
Central Lombok, Indonesia
Loại trường đua
  • Trường đua đường phố
  • 4.301 km (2.673 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Luca Marini Ducati
Thời gian 1:29.978
Fastest lap
Tay đua Ý Enea Bastianini Ducati
Thời gian 1:30.906 on lap 18
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia
Hạng ba Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Thời gian 1:34.155
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Thời gian 1:34.420 on lap 13
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Moto3
Pole
Tay đua Brasil Diogo Moreira KTM
Thời gian 1:39.085
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Iván Ortolá KTM
Thời gian 1:38.936 on lap 14
Podium
Chiến thắng Brasil Diogo Moreira KTM
Hạng nhì Colombia David Alonso Gas Gas
Hạng ba Tây Ban Nha David Muñoz KTM

Chặng đua MotoGP Indonesia 2023 là chặng đua thứ 15 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 13/10/2023 đến ngày 15/10/2023 ở trường đua Mandalika, Indonesia.

Jorge Martin của đội đua Pramac Racing chiến thắng cuộc đua Sprint race để vươn lên dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 328 điểm.[1] Nhưng một ngày sau đó Martin lại để ngã xe trong cuộc đua chính, còn Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse giành được chiến thắng và giành lại ngôi đầu bảng với 346 điểm.[2]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[3] Q2[4]
1 10 Ý Luca Marini Ducati 1:30.383 1:29.978
2 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:30.009
3 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:30.132
4 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:30.516
5 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1:30.698
6 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:30.742
7 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati Vào thẳng Q2 1:30.766
8 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Vào thẳng Q2 1:30.864
9 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:30.908
10 43 Úc Jack Miller KTM Vào thẳng Q2 1:30.970
11 23 Ý Enea Bastianini Ducati 1:30.527 1:31.061
12 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Aprilia Vào thẳng Q2 1:31.193
13 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati 1:30.626 N/A
14 5 Pháp Johann Zarco Ducati 1:30.713 N/A
15 20 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:30.729 N/A
16 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró KTM 1:31.006 N/A
17 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Aprilia 1:31.031 N/A
18 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández KTM 1:31.034 N/A
19 36 Tây Ban Nha Joan Mir Honda 1:31.143 N/A
20 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1:31.192 N/A
21 42 Tây Ban Nha Álex Rins Honda 1:31.458 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 13 19:49.711 6 12
2 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 13 +1.131 1 9
3 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 13 +2.081 9 7
4 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 13 +2.720 2 6
5 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 13 +3.121 4 5
6 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 13 +4.203 7 4
7 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 13 +4.981 11 3
8 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 13 +5.465 13 2
9 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 13 +7.852 10 1
10 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 13 +8.942 12
11 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 13 +12.034 20
12 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 13 +14.015 14
13 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 13 +14.823 18
14 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 13 +15.699 17
15 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 13 +23.331 15
16 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 13 +24.894 19
17 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 13 +27.169 16
18 42 Tây Ban Nha Álex Rins LCR Honda Castrol Honda 13 +28.980 21
19 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 13 +43.090 5
Ret 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 7 Hư xe 3
Ret 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 0 Ngã xe 8
DNS 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati Không tham gia
Fastest sprint lap: Ý Marco Bezzecchi (Ducati) – 1:30.724 (lap 5)
Kết quả chính thức
  • Álex Márquez bị chấn thương nên rút tên khỏi danh sách thi đấu.[5]

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 27 41:20.293 13 25
2 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 27 +0.306 2 20
3 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 27 +0.433 4 16
4 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 27 +6.962 7 13
5 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 27 +11.111 9 11
6 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 27 +11.228 5 10
7 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 27 +12.474 10 9
8 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 27 +12.684 11 8
9 42 Tây Ban Nha Álex Rins LCR Honda Castrol Honda 27 +22.540 21 7
10 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 27 +30.468 3 6
11 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 27 +30.823 20 5
12 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 27 +36.639 12 4
13 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 27 +42.864 17 3
14 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +4 laps 15 2
Ret 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 14 Ngã xe 14
Ret 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 12 Ngã xe 6
Ret 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 11 Ngã xe 19
Ret 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 11 Ngã xe 18
Ret 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 7 Ngã xe 8
Ret 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 4 Hư xe 1
Ret 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 1 Ngã xe 16
DNS 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati Không đua chính
Fastest lap: Ý Enea Bastianini (Ducati) – 1:30.906 (lap 18)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 'Super' Martin wins fourth straight sprint at Indonesia GP to take championship lead”. Reuters. 14 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ “Bagnaia wins Indonesian GP after Martin crashes out”. Speedcafe. 15 tháng 10 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
  3. ^ “Pertamina Grand Prix of Indonesia MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  4. ^ “Pertamina Grand Prix of Indonesia MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  5. ^ “Alex Marquez ruled out of the Indonesian GP”. MotoGP.com. Dorna Sports. 13 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Nhật Bản 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Úc 2023
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Indonesia 2022
Chặng đua MotoGP Indonesia Năm sau:
Chặng đua MotoGP Indonesia 2024