Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.013.449 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C6H9NO2S |
Khối lượng phân tử | 159.21 g/mol |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Citiolone là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị gan. Nó là một dẫn xuất của cysteine amino acid.[1] Citilone cũng đã được nghiên cứu liên quan đến hạ thân nhiệt do nó là một chất tẩy gốc tự do hydroxyl. Thuốc đã được chứng minh là bảo vệ các tế bào chuột đồng trong điều kiện nhiệt độ 8-25 o C.[2]