Crassula alata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
Bộ: | Saxifragales |
Họ: | Crassulaceae |
Chi: | Crassula |
Loài: | C. alata
|
Danh pháp hai phần | |
Crassula alata (Viv.) Berger | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Crassula alata là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (Viv.) A.Berger miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930.[2]