Crassula moschata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
Bộ: | Saxifragales |
Họ: | Crassulaceae |
Chi: | Crassula |
Loài: | C. moschata
|
Danh pháp hai phần | |
Crassula moschata G.Forst. (1787) |
Crassula moschata là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được G.Forst. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1789.[1][2]