Crepidula moulinsii


Crepidula moulinsii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Calyptraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Calyptraeidae
Chi (genus)Crepidula
Loài (species)C. moulinsii
Danh pháp hai phần
Crepidula moulinsii
Michaud, 1829
Danh pháp đồng nghĩa
  • Crepidula desmoulinsi Locard, 1886
  • Crepidula gibbosa Defrance, 1818 sensu Lamarck, 1822 (misidentification)

Crepidula moulinsii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Crepidula moulinsii Michaud, 1829. Gofas, S. (2009). Crepidula moulinsii Michaud, 1829. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=180993 on 2010-06-03.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]