Cyclopogon cranichoides
|
Phân loại khoa học
|
Giới:
|
Plantae
|
nhánh:
|
Tracheophyta
|
nhánh:
|
Angiospermae
|
nhánh:
|
Monocots
|
Bộ:
|
Asparagales
|
Họ:
|
Orchidaceae
|
Phân họ:
|
Orchidoideae
|
Tông:
|
Cranichideae
|
Phân tông:
|
Spiranthinae
|
Chi:
|
Cyclopogon
|
Loài:
|
C. cranichoides
|
Danh pháp hai phần
|
Cyclopogon cranichoides (Griseb.) Schltr.
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Pelexia cranichoides Griseb.
- Sauroglossum cranichoides (Griseb.) Ames
- Spiranthes cranichoides (Griseb.) Cogn. in I.Urban
- Beadlea cranichoides (Griseb.) Small
- Spiranthes storeri Chapm.
- Beadlea storeri (Chapm.) Small
- Sauroglossum nigricans Schltr.
- Cyclopogon nigricans (Schltr.) Schltr.
- Beadlea cranichoides f. alba P.M.Br. & C.L.McCartney
- Beadlea cranichoides f. albolabia P.M.Br. & C.L.McCartney
- Cyclopogon cranichoides f. albolabia (P.M.Br. & C.L.McCartney) P.M.Br.
- Cyclopogon storeri (Chapm.) Szlach., Mytnik & Rutk.
|
Cyclopogon cranichoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Griseb.) Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[2]
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên nora
- ^ The Plant List (2010). “Cyclopogon cranichoides”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.