Cyclopogon elatus
|
|
Phân loại khoa học
|
Giới:
|
Plantae
|
nhánh:
|
Tracheophyta
|
nhánh:
|
Angiospermae
|
nhánh:
|
Monocots
|
Bộ:
|
Asparagales
|
Họ:
|
Orchidaceae
|
Phân họ:
|
Orchidoideae
|
Tông:
|
Cranichideae
|
Phân tông:
|
Spiranthinae
|
Chi:
|
Cyclopogon
|
Loài:
|
C. elatus
|
Danh pháp hai phần
|
Cyclopogon elatus (Sw.) Schltr.
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Satyrium elatum Sw.
- Neottia elata (Sw.) Sw.
- Ibidium elatum (Sw.) Salisb.
- Spiranthes elata (Sw.) Rich.
- Sauroglossum richardii Ames
- Beadlea elata (Sw.) Small ex Britton
- Neottia minor Jacq.
- Spiranthes elata var. humilis Rchb.f.
- Gyrostachys haenkeana Kuntze
- Gyrostachys minor (Jacq.) Kuntze
- Spiranthes elata var. foliosa Cogn. in C.F.P.von Martius
- Spiranthes elata var. longipetiolata Cogn. in C.F.P.von Martius
- Spiranthes elata var. minutiflora Cogn. in C.F.P.von Martius
- Spiranthes elata var. ovata Cogn. in C.F.P.von Martius
- Spiranthes elata var. parvifolia Cogn. in C.F.P.von Martius
- Cyclopogon densiflorus Schltr.
|
Cyclopogon elatus là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Sw.) Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.[2]
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ginger
- ^ The Plant List (2010). “Cyclopogon elatus”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.