Cymothoe alcimeda Phân loại khoa học Giới (regnum ) Animalia Ngành (phylum ) Arthropoda Lớp (class ) Insecta Bộ (ordo ) Lepidoptera Liên họ (superfamilia ) Papilionoidea (không phân hạng) Rhopalocera Họ (familia ) Nymphalidae Phân họ (subfamilia ) Limenitidinae Chi (genus ) Cymothoe Loài (species ) C. alcimeda Danh pháp hai phần Cymothoe alcimeda Godart , 1823[ 1] Danh pháp đồng nghĩa
Nymphalis alcimeda Godart, [1824]
Pallene eupithes Doubleday, [1848]
Cymothoe alcimeda r. clarki Stevenson, 1940
Cymothoe alcimeda marieps f. penningtoni Rydon, 1994
Cymothoe alcimeda race rhodesiae Stevenson, 1934
Cymothoe alcimeda transvaalica f. aurantifascia Rydon, 1994
Cymothoe alcimeda trimeni f. ochrotaenia Rydon, 1980 in d’Abrera, 1980
Cymothoe alcimeda trimeni f. griseoligata Rydon, 1991
Cymothoe alcimeda là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae . Nó được tìm thấy ở Nam Phi và Zimbabwe .
Sải cánh dài 40–50 mm đối với con đực và 45–55 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm, but mainly in summer từ tháng 10 onwards. Peaks occur in tháng 11 và from tháng 2 đến tháng 4.[ 2]
Ấu trùng ăn Kiggelaria africana .
Cymothoe alcimeda alcimeda (West Cape đến Knysna)
Cymothoe alcimeda trimeni Aurivillius, 1912 (đông Cape dọc theo Drakensberg escarpment đến KwaZulu-Natal midlands)
Cymothoe alcimeda clarki Stevenson, 1940 (dãy Amatola của East Cape)
Cymothoe alcimeda rhodesiae Stevenson, 1934 (đông Zimbabwe (dãy núi Vumba))
Cymothoe alcimeda marieps Rydon, 1994 (phía nam của sông Olifants từ Mariepskop đến Barberton ở Mpumalanga)
Cymothoe alcimeda transvaalica Rydon, 1994 (Limpopo Province escarpment)
^ Cymothoe , Site of Markku Savela
^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.