Cyperus pulicaris | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Cyperaceae |
Chi: | Cyperus |
Loài: | C. pulicaris
|
Danh pháp hai phần | |
Cyperus pulicaris Kük. |
Cyperus pulicaris là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Kük. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.[1]