Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013

Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013
2013년 EAFF 여자 동아시안컵
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHàn Quốc
Thời gian17 tháng 7 - 24 tháng 11 năm 2012 (Vòng loại)
20 tháng 7 - 27 tháng 7 năm 2013 (Vòng chung kết)
Số đội9 (từ 1 liên đoàn)
Vị trí chung cuộc
Vô địch CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Hàn Quốc
Hạng tư Trung Quốc
Thống kê giải đấu
Số trận đấu15
Số bàn thắng61 (4,07 bàn/trận)
Vua phá lướiCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ho Un-byol
Hàn Quốc Ji So-yun
(2 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Un-ju
2010
2015

Cúp bóng đá nữ Đông Á 2013 diễn ra tại Hàn Quốc từ 20 tháng 7 tới 27 tháng 7 năm 2013.[1] CHDCND Triều Tiên là đội giành chức vô địch.[2]

Vòng loại 1

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn ra tại Guam (UTC+10).


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Hồng Kông 2 2 0 0 15 3 +12 6
 Guam 2 1 0 1 9 4 +5 3
 Quần đảo Bắc Mariana 2 0 0 2 0 17 −17 0
Quần đảo Bắc Mariana 0–6 Guam
Chi tiết Recella  5'
Surber  24'36'40'
Odell  44'
Willter  51'
Leo Palace Resort, Guam
Khán giả: 100
Trọng tài: Park Ji-Yeong (Hàn Quốc)

Quần đảo Bắc Mariana 0–11 Hồng Kông
Chi tiết Ngô Vĩnh Cầm  3'31'55'63' (ph.đ.)
Phùng Kim Muội  21'38'
Trần Vịnh Thi  33'40' (ph.đ.)90+2'
Bố Tinh Oánh  54'
Castillo  72' (l.n.)
Leo Palace Resort, Guam
Khán giả: 100
Trọng tài: Hà Cẩn (Trung Quốc)

Guam 3–4 Hồng Kông
Surber  48'
Perez  70'72'
Chi tiết Trương Vĩ Kỳ  6'
Trần Vịnh Thi  24'
Lưu Mộng Quỳnh  30'
Hoàng Gia Văn  76'
Leo Palace Resort, Guam
Khán giả: 450
Trọng tài: Park Ji-Yeong (Hàn Quốc)

Vòng loại 2

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn ra tại Thâm Quyến, Trung Quốc (UTC+8).


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Trung Quốc 3 3 0 0 10 1 +9 9
 Úc 3 2 0 1 12 2 +10 6
 Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 2 10 −8 3
 Hồng Kông 3 0 0 3 1 12 −11 0
Úc 7–0 Đài Bắc Trung Hoa
Gill  5'90+3'
De Vanna  22'51'
Simon  45+1'83'
Uzunlar  77'
Chi tiết
Khán giả: 523
Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản)

Trung Quốc 6–0 Hồng Kông
Mã Hiểu Húc  36' (ph.đ.)64'
Phổ Vĩ  77'
Vương Thần  81'90+1'
Vương San San  84'
Chi tiết
Khán giả: 1.898
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)

Úc 4–0 Hồng Kông
Butt  33'
Simon  64'
Gill  79'
Catley  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 488
Trọng tài: Park Ji-Yeong (Hàn Quốc)

Đài Bắc Trung Hoa 0–2 Trung Quốc
Chi tiết Trương Duệ  53'
Vương San San  66'
Khán giả: 1.563
Trọng tài: Satomi Nami (Nhật Bản)

Trung Quốc 2–1 Úc
Vương Lệ Tư  9'
Trương Duệ  50'
Chi tiết Gill  12'
Khán giả: 6.333
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)

Đài Bắc Trung Hoa 2–1 Hồng Kông
Lại Lệ Cầm  63'77' Chi tiết Trần Vịnh Thi  3'
Khán giả: 1.116
Trọng tài: Satomi Nami (Nhật Bản)

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ địa phương là UTC+9.

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 CHDCND Triều Tiên 3 2 1 0 3 1 +2 7
 Nhật Bản 3 1 1 1 3 2 +1 4
 Hàn Quốc 3 1 0 2 4 5 −1 3
 Trung Quốc 3 1 0 2 2 4 −2 3
Nhật Bản 2–0 Trung Quốc
Ando  35'
Nakajima  57'
Chi tiết
Khán giả: 8.500
Trọng tài: Jung Ji-Young (Hàn Quốc)

Hàn Quốc 1–2 CHDCND Triều Tiên
Kim Soo-yun  26' Chi tiết Ho Un-byol  36'38'

Hàn Quốc 1–2 Trung Quốc
Kim Na-rae  8' Chi tiết Vương Lệ Tư  1'
Lý Ảnh  66'
Khán giả: 2.850
Trọng tài: Yamagishi Sachiko (Nhật Bản)

Nhật Bản 0–0 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
Khán giả: 1.013
Trọng tài: Lý Quyên (Trung Quốc)

CHDCND Triều Tiên 1–0 Trung Quốc
Ri Un-hyang  2' Chi tiết
Khán giả: 935
Trọng tài: Mai Hoàng Trang (Việt Nam)

Hàn Quốc 2–1 Nhật Bản
Ji So-yun  13'  66' Chi tiết Ōgimi  72'

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “35th East Asian Football Federation Executive Committee Meeting”. East Asian Football Federation. ngày 20 tháng 4 năm 2012. Truy cập 22 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “North Korea win EAFF Women's East Asian Cup”. goal.com. 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]