Tại Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023, các đội phải đăng ký tối thiểu là 18 cầu thủ, trong đó có 2 thủ môn.
Tuổi, câu lạc bộ, số trận đấu và số bàn thắng sẽ được cập nhật cho đến ngày 11 tháng 1 năm 2023.
22 cầu thủ được triệu tây vào ngày 12 tháng 12 năm 2022.[1] Danh sách giảm xuống còn 19 cầu thủ vào ngày 30 tháng 12 năm 2022.[2]
Head coach: Jordi Ribera[3]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Gonzalo Pérez de Vargas
|
(1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (32 tuổi)
|
1.89 m
|
153
|
15
|
Barça
|
4
|
P
|
Iñaki Peciña
|
(1988-05-31)31 tháng 5, 1988 (34 tuổi)
|
2.00 m
|
38
|
22
|
Pays d'Aix UC
|
5
|
RB
|
Jorge Maqueda
|
(1988-02-06)6 tháng 2, 1988 (34 tuổi)
|
1.97 m
|
181
|
460
|
HBC Nantes
|
6
|
LW
|
Ángel Fernández Pérez
|
(1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (34 tuổi)
|
1.93 m
|
101
|
301
|
Limoges Handball
|
10
|
RB
|
Alex Dujshebaev
|
(1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (30 tuổi)
|
1.88 m
|
129
|
366
|
Industria Kielce
|
12
|
GK
|
Rodrigo Corrales
|
(1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (31 tuổi)
|
2.00 m
|
111
|
4
|
Telekom Veszprém
|
14
|
RW
|
Ferran Solé
|
(1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (30 tuổi)
|
1.93 m
|
89
|
347
|
Paris Saint-Germain
|
17
|
P
|
Adrià Figueras
|
(1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (34 tuổi)
|
1.93 m
|
109
|
293
|
C' Chartres MHB
|
18
|
RB
|
Imanol Garciandia
|
(1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
|
2.01 m
|
26
|
58
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
20
|
P
|
Abel Serdio
|
(1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (28 tuổi)
|
1.95 m
|
20
|
42
|
Orlen Wisła Płock
|
21
|
LB
|
Joan Cañellas
|
(1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (36 tuổi)
|
1.98 m
|
217
|
529
|
Kadetten Schaffhausen
|
25
|
CB
|
Agustín Casado
|
(1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (26 tuổi)
|
1.90 m
|
19
|
56
|
MT Melsungen
|
30
|
P
|
Gedeón Guardiola
|
(1984-10-01)1 tháng 10, 1984 (38 tuổi)
|
1.98 m
|
184
|
213
|
TBV Lemgo
|
31
|
CB
|
Pol Valera Rovira
|
(1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (24 tuổi)
|
1.87 m
|
10
|
14
|
BM Granollers
|
36
|
CB
|
Ian Tarrafeta
|
(1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (24 tuổi)
|
1.88 m
|
30
|
69
|
Pays d'Aix UC
|
51
|
LW
|
Miguel Sánchez-Migallón
|
(1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (27 tuổi)
|
2.02 m
|
27
|
20
|
Industria Kielce
|
59
|
LB
|
Daniel Dujshebaev
|
(1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (25 tuổi)
|
1.97 m
|
60
|
124
|
Industria Kielce
|
62
|
RW
|
Kauldi Odriozola
|
(1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
|
1.83 m
|
36
|
112
|
HBC Nantes
|
70
|
LW
|
Daniel Fernández
|
(2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi)
|
1.76 m
|
12
|
35
|
TVB 1898 Stuttgart
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2020.[4]
Huấn luyện viên trưởng: Zoran Roganović[5]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Nikola Matović
|
8 tháng 5, 1998 (26 tuổi)
|
1.98 m
|
17
|
0
|
Amo Handboll
|
4
|
LW
|
Aleksandar Bakić
|
3 tháng 9, 2000 (23 tuổi)
|
1.93 m
|
27
|
34
|
RK Nexe Našice
|
6
|
LW
|
Miloš Vujović
|
5 tháng 9, 1993 (30 tuổi)
|
1.82 m
|
51
|
170
|
Füchse Berlin
|
8
|
P
|
Vuk Lazović
|
10 tháng 3, 1988 (36 tuổi)
|
1.94 m
|
43
|
37
|
Kuwait SC
|
9
|
CB
|
Radojica Čepić
|
29 tháng 7, 2002 (21 tuổi)
|
1.95 m
|
28
|
42
|
HSG Wetzlar
|
10
|
P
|
Miodrag Ćorsović
|
22 tháng 2, 2000 (24 tuổi)
|
1.98 m
|
9
|
5
|
RK Trimo Trebnje
|
11
|
RB
|
Branko Vujović
|
20 tháng 4, 1998 (26 tuổi)
|
1.96 m
|
40
|
150
|
TSV Hannover-Burgdorf
|
13
|
RW
|
Mirko Radović
|
15 tháng 6, 1990 (33 tuổi)
|
1.89 m
|
67
|
58
|
RK Eurofarm Pelister
|
16
|
GK
|
Nebojša Simić
|
19 tháng 1, 1993 (31 tuổi)
|
1.94 m
|
56
|
3
|
MT Melsungen
|
17
|
CB
|
Vasilije Kaluđerović
|
3 tháng 10, 1998 (25 tuổi)
|
1.94 m
|
21
|
19
|
1. VfL Potsdam
|
20
|
CB
|
Stevan Vujović
|
7 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
|
1.93 m
|
56
|
112
|
CS Minaur Baia Mare
|
21
|
LB
|
Vasko Ševaljević
|
21 tháng 6, 1988 (35 tuổi)
|
1.93 m
|
76
|
282
|
Redbergslids IK
|
23
|
CB
|
Božidar Simić
|
14 tháng 6, 1997 (26 tuổi)
|
1.90 m
|
8
|
4
|
RK Metaloplastika
|
24
|
LB
|
Miloš Božović
|
10 tháng 12, 1994 (29 tuổi)
|
1.95 m
|
48
|
114
|
US Ivry Handball
|
25
|
RW
|
Marko Lasica
|
30 tháng 4, 1988 (36 tuổi)
|
1.90 m
|
75
|
94
|
Redbergslids IK
|
26
|
RB
|
Risto Vujačić
|
4 tháng 12, 1993 (30 tuổi)
|
1.97 m
|
18
|
14
|
Hapoel Ashdod
|
32
|
CB
|
Božo Anđelić
|
16 tháng 3, 1992 (32 tuổi)
|
1.86 m
|
53
|
90
|
Motor Zaporizhzhia
|
90
|
P
|
Nemanja Grbović
|
26 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
|
1.90 m
|
74
|
207
|
Steaua București
|
|
20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 12 năm 2022.[6]
Huấn luyện viên trưởng: Aitor Etxaburu[7]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Réne Oliva
|
(1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (35 tuổi)
|
1.96 m
|
0
|
0
|
Balonmano Ovalle
|
2
|
LW
|
Sebastián Ceballos
|
(1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (30 tuổi)
|
1.76 m
|
81
|
143
|
CD Balopal
|
4
|
LB
|
Erwin Feuchtmann
|
(1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (32 tuổi)
|
1.90 m
|
86
|
461
|
Fenix Toulouse Handball
|
6
|
CB
|
Arian Delgado
|
(2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (21 tuổi)
|
1.80 m
|
5
|
9
|
Liceo Nacional de Maipu
|
9
|
P
|
Javier Frelijj
|
(1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (31 tuổi)
|
1.91 m
|
78
|
95
|
Balonmano Ovalle
|
10
|
CB
|
Emil Feuchtmann
|
(1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (39 tuổi)
|
1.78 m
|
157
|
431
|
CB Alicante
|
11
|
P
|
Esteban Salinas
|
(1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (30 tuổi)
|
1.83 m
|
93
|
350
|
BM Granollers
|
12
|
GK
|
Felipe García
|
(1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (29 tuổi)
|
1.90 m
|
66
|
4
|
Italiano BM
|
14
|
P
|
Benjamin Illesca
|
(2000-02-04)4 tháng 2, 2000 (22 tuổi)
|
1.96 m
|
7
|
4
|
Boa-Hora
|
17
|
RB
|
Rodrigo Salinas Muñoz
|
(1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (33 tuổi)
|
1.89 m
|
115
|
403
|
CD Bidasoa
|
22
|
CB
|
Matias Payá
|
(2000-03-31)31 tháng 3, 2000 (22 tuổi)
|
1.76 m
|
0
|
0
|
Canteras U.D.
|
28
|
RW
|
Luciano Scaramelli
|
(2002-04-23)23 tháng 4, 2002 (20 tuổi)
|
1.82 m
|
0
|
0
|
CD Balonmano La Robla
|
32
|
LW
|
Danilo Salgado
|
(1998-06-01)1 tháng 6, 1998 (24 tuổi)
|
1.79 m
|
9
|
12
|
DPV Kutral
|
44
|
LB
|
Aaron Codina
|
(1999-02-19)19 tháng 2, 1999 (23 tuổi)
|
1.93 m
|
16
|
23
|
Polisportiva Cingoli
|
55
|
RW
|
Francisco Ahumada
|
(2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (21 tuổi)
|
1.74 m
|
0
|
0
|
SSV Bozen Loacker
|
77
|
LB
|
Víctor Donoso
|
(1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (32 tuổi)
|
1.90 m
|
78
|
61
|
Club Balonmano Triana
|
|
23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 22 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[8]
Huấn luyện viên trưởng: Veselin Vujović[9]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
2
|
LW
|
Mojtaba Heidarpour
|
(1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (34 tuổi)
|
1.80 m
|
130
|
800
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
4
|
RW
|
Milad Ghalandari
|
(1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (24 tuổi)
|
1.80 m
|
46
|
164
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
7
|
CB
|
Pouya Norouzinejad
|
(1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (28 tuổi)
|
1.88 m
|
130
|
500
|
VfL Eintracht Hagen
|
9
|
P
|
Yasin Kabirianjoo
|
(1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (28 tuổi)
|
1.93 m
|
20
|
20
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
11
|
LB
|
Reza Yadegari
|
(2000-04-15)15 tháng 4, 2000 (22 tuổi)
|
1.96 m
|
0
|
0
|
Mes Kerman
|
13
|
LB
|
Mehdi Mousavi
|
(1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (33 tuổi)
|
1.88 m
|
200
|
200
|
Mes Kerman
|
14
|
P
|
Salaman Barbat
|
(1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (32 tuổi)
|
1.86 m
|
100
|
400
|
Mes Kerman
|
16
|
GK
|
Mohammad Siavoshi
|
(1985-04-02)2 tháng 4, 1985 (37 tuổi)
|
1.95 m
|
130
|
0
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
18
|
RB
|
Saber Heidari
|
(2004-03-25)25 tháng 3, 2004 (18 tuổi)
|
1.91 m
|
14
|
20
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
22
|
GK
|
Ali Rahimi
|
(1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (31 tuổi)
|
1.95 m
|
20
|
0
|
Shahid Shameli Kazeroon
|
23
|
RB
|
Mohammad Reza Oraei
|
(1999-08-04)4 tháng 8, 1999 (23 tuổi)
|
1.94 m
|
25
|
40
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
24
|
CB
|
Mohammad Mehdi Behnamnia
|
(1998-12-02)2 tháng 12, 1998 (24 tuổi)
|
1.86 m
|
10
|
30
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
28
|
LW
|
Mohammad Reza Kazemi
|
(2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (21 tuổi)
|
1.86 m
|
5
|
40
|
Shahid Shameli Kazeroon
|
31
|
RB
|
Vahid Masoudi
|
(1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (25 tuổi)
|
1.92 m
|
12
|
20
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
32
|
RW
|
Mohammad Kiani
|
(1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (30 tuổi)
|
1.90 m
|
20
|
30
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
33
|
CB
|
Mehrdad Samsami
|
(1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (31 tuổi)
|
1.94 m
|
152
|
89
|
Shahid Shameli Kazeroon
|
44
|
LB
|
Afshin Sadeghi
|
(1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (29 tuổi)
|
1.98 m
|
90
|
300
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
69
|
GK
|
Omid Reza Sarpoushi
|
(1998-03-09)9 tháng 3, 1998 (24 tuổi)
|
1.90 m
|
20
|
4
|
Mes Kerman
|
77
|
LB
|
Shahab Sadeghzadeh
|
(1994-03-28)28 tháng 3, 1994 (28 tuổi)
|
1.92 m
|
80
|
100
|
Foolad Mobarakeh Sepahan
|
99
|
P
|
Ali Kouhzad
|
(1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (26 tuổi)
|
1.98 m
|
4
|
12
|
Shahid Shameli Kazeroon
|
|
20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[10] Danh sách được công bố vào ngày 11 tháng 1 năm 2023.[11]
Huấn luyện viên trưởng: Guillaume Gille[12]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
2
|
RW
|
Yanis Lenne
|
(1996-06-29)29 tháng 6, 1996 (26 tuổi)
|
1.88 m
|
34
|
54
|
Montpellier Handball
|
5
|
CB
|
Nedim Remili
|
(1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (27 tuổi)
|
1.95 m
|
99
|
299
|
Industria Kielce
|
7
|
LB
|
Romain Lagarde
|
(1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
|
1.94 m
|
68
|
82
|
Pays d'Aix UC
|
8
|
LB
|
Elohim Prandi
|
(1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (24 tuổi)
|
1.93 m
|
10
|
24
|
Paris Saint-Germain
|
9
|
RB
|
Melvyn Richardson
|
(1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (25 tuổi)
|
1.90 m
|
58
|
126
|
Barcelona
|
10
|
RB
|
Dika Mem
|
(1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi)
|
1.94 m
|
94
|
293
|
Barcelona
|
11
|
P
|
Nicolas Tournat
|
(1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (28 tuổi)
|
2.00 m
|
68
|
133
|
Industria Kielce
|
12
|
GK
|
Vincent Gérard
|
(1986-12-16)16 tháng 12, 1986 (36 tuổi)
|
1.89 m
|
137
|
18
|
Saint-Raphaël Var Handball
|
13
|
LB
|
Nikola Karabatić
|
(1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (38 tuổi)
|
1.96 m
|
337
|
1259
|
Paris Saint-Germain
|
14
|
CB
|
Kentin Mahé
|
(1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (31 tuổi)
|
1.86 m
|
147
|
479
|
Telekom Veszprém
|
15
|
LW
|
Mathieu Grébille
|
(1991-10-06)6 tháng 10, 1991 (31 tuổi)
|
1.98 m
|
79
|
121
|
Paris Saint-Germain
|
16
|
GK
|
Charles Bolzinger
|
(2000-12-14)14 tháng 12, 2000 (22 tuổi)
|
1.98 m
|
0
|
0
|
Montpellier Handball
|
22
|
P
|
Luka Karabatic
|
(1988-04-19)19 tháng 4, 1988 (34 tuổi)
|
2.02 m
|
130
|
155
|
Paris Saint-Germain
|
23
|
P
|
Ludovic Fabregas
|
(1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (26 tuổi)
|
1.98 m
|
113
|
241
|
Barcelona
|
28
|
RW
|
Valentin Porte
|
(1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (32 tuổi)
|
1.90 m
|
167
|
391
|
Montpellier Handball
|
31
|
LW
|
Dylan Nahi
|
(1999-11-30)30 tháng 11, 1999 (23 tuổi)
|
1.92 m
|
27
|
66
|
Industria Kielce
|
39
|
LB
|
Thibaud Briet
|
(1999-12-14)14 tháng 12, 1999 (23 tuổi)
|
2.05 m
|
13
|
12
|
HBC Nantes
|
92
|
GK
|
Rémi Desbonnet
|
(1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (30 tuổi)
|
1.82 m
|
12
|
1
|
Montpellier Handball
|
|
22 cầu thủ được triệu tập vào ngày 22 tháng 12 năm 2022.[13] Danh sách cuối cùng được công bố vào ngày 7 tháng 1 năm 2023.[14]
Huấn luyện viên trưởng: Patryk Rombel[15]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Mateusz Kornecki
|
(1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (28 tuổi)
|
1.94 m
|
64
|
4
|
Industria Kielce
|
3
|
RB
|
Michał Daszek
|
(1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (30 tuổi)
|
1.82 m
|
134
|
357
|
Orlen Wisła Płock
|
4
|
CB
|
Piotr Jędraszczyk
|
(2001-10-09)9 tháng 10, 2001 (21 tuổi)
|
1.77 m
|
19
|
33
|
Piotrkowianin Piotrków Tryb.
|
5
|
CB
|
Michał Olejniczak
|
(2001-01-31)31 tháng 1, 2001 (21 tuổi)
|
1.95 m
|
50
|
79
|
Industria Kielce
|
6
|
RW
|
Krzysztof Komarzewski
|
(1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (24 tuổi)
|
1.88 m
|
18
|
26
|
Orlen Wisła Płock
|
7
|
P
|
Patryk Walczak
|
(1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (30 tuổi)
|
1.98 m
|
54
|
48
|
Sporting CP
|
8
|
P
|
Bartłomiej Bis
|
(1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
|
1.95 m
|
14
|
8
|
HSC 2000 Coburg
|
9
|
LB
|
Szymon Sićko
|
(1997-08-20)20 tháng 8, 1997 (25 tuổi)
|
2.00 m
|
43
|
151
|
Industria Kielce
|
12
|
LB
|
Ariel Pietrasik
|
(1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (23 tuổi)
|
2.02 m
|
19
|
28
|
TSV St. Otmar St. Gallen
|
19
|
LW
|
Jan Czuwara
|
(1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (27 tuổi)
|
1.84 m
|
60
|
116
|
RK Vardar 1961
|
20
|
CB
|
Maciej Pilitowski
|
(1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (32 tuổi)
|
1.88 m
|
34
|
30
|
Energa MKS Kalisz
|
23
|
RW
|
Arkadiusz Moryto
|
(1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi)
|
1.82 m
|
85
|
410
|
Industria Kielce
|
26
|
LW
|
Przemysław Krajewski
|
(1987-01-20)20 tháng 1, 1987 (35 tuổi)
|
1.84 m
|
154
|
368
|
Orlen Wisła Płock
|
28
|
P
|
Maciej Gębala
|
(1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (29 tuổi)
|
2.00 m
|
79
|
95
|
SC DHfK Leipzig
|
31
|
RB
|
Szymon Działakiewicz
|
(2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (22 tuổi)
|
1.90 m
|
11
|
19
|
Redbergslids IK
|
36
|
P
|
Dawid Dawydzik
|
(1994-12-07)7 tháng 12, 1994 (28 tuổi)
|
2.00 m
|
46
|
61
|
Orlen Wisła Płock
|
48
|
LB
|
Tomasz Gębala
|
(1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (27 tuổi)
|
2.12 m
|
44
|
134
|
Industria Kielce
|
49
|
LB
|
Piotr Chrapkowski
|
(1988-03-24)24 tháng 3, 1988 (34 tuổi)
|
2.03 m
|
144
|
175
|
SC Magdeburg
|
50
|
GK
|
Jakub Skrzyniarz
|
(1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (26 tuổi)
|
1.89 m
|
9
|
0
|
CD Bidasoa
|
94
|
GK
|
Adam Morawski
|
(1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (28 tuổi)
|
1.90 m
|
66
|
4
|
MT Melsungen
|
|
21 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 12 năm 2022.[16]
Huấn luyện viên trưởng: Jan Pytlick[17]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Amro Mohammed
|
28 tháng 6, 1989 (34 tuổi)
|
1.92 m
|
60
|
0
|
Al Ahli
|
3
|
LW
|
Abdullah Al-Abbas
|
30 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
|
1.69 m
|
21
|
55
|
Al-Noor
|
4
|
P
|
Hussain Al-Tarouti
|
2 tháng 11, 1999 (24 tuổi)
|
1.84 m
|
33
|
23
|
Al-Noor
|
5
|
P
|
Hassan Al-Janabi (c)
|
25 tháng 7, 1983 (40 tuổi)
|
1.86 m
|
54
|
66
|
Mudhar
|
6
|
RW
|
Hussain Furaij
|
1 tháng 7, 2004 (19 tuổi)
|
1.79 m
|
22
|
34
|
Al-Noor
|
8
|
CB
|
Hadi Quraish
|
25 tháng 2, 1999 (25 tuổi)
|
1.71 m
|
7
|
16
|
Al Safa
|
10
|
RB
|
Haidar Al-Hassan
|
12 tháng 11, 2000 (23 tuổi)
|
1.84 m
|
22
|
45
|
Al Safa
|
14
|
LB
|
Abdullah Al-Hammad
|
10 tháng 10, 1990 (33 tuổi)
|
1.88 m
|
23
|
44
|
Al Houda
|
15
|
RW
|
Ahmed Al-Abdulali
|
18 tháng 6, 1988 (35 tuổi)
|
1.84 m
|
41
|
55
|
Mudhar
|
16
|
GK
|
Mohammad Al-Salem
|
3 tháng 4, 1986 (38 tuổi)
|
1.89 m
|
42
|
0
|
Khaleej
|
19
|
RB
|
Abdulrahman Al-Muwallad
|
16 tháng 6, 1994 (29 tuổi)
|
1.92 m
|
18
|
60
|
Al Wehda
|
22
|
LB
|
Mahdi Al-Salem
|
16 tháng 2, 1990 (34 tuổi)
|
1.86 m
|
133
|
429
|
Al Houda
|
23
|
LW
|
Abdullah Al-Hulaili
|
16 tháng 6, 1994 (29 tuổi)
|
1.75 m
|
34
|
76
|
Mudhar
|
34
|
GK
|
Ali Al-Saffar
|
9 tháng 2, 1995 (29 tuổi)
|
1.85 m
|
14
|
0
|
Mudhar
|
37
|
CB
|
Mohammed Al-Abbas
|
19 tháng 12, 1992 (31 tuổi)
|
1.80 m
|
35
|
20
|
Mudhar
|
57
|
CB
|
Mojtaba Al-Salem
|
15 tháng 6, 1994 (29 tuổi)
|
1.81 m
|
6
|
7
|
Al-Noor
|
59
|
RW
|
Hassan Al-Turaiki
|
8 tháng 4, 2004 (20 tuổi)
|
1.77 m
|
25
|
31
|
Khaleej
|
77
|
LB
|
Marhoon Al-Maa
|
13 tháng 5, 1988 (36 tuổi)
|
1.89 m
|
23
|
35
|
Khaleej
|
89
|
P
|
Yousof Al-Taweel
|
7 tháng 11, 1999 (24 tuổi)
|
1.88 m
|
33
|
13
|
Al Safa
|
97
|
CB
|
Sadiq Al-Mohsin
|
23 tháng 10, 1997 (26 tuổi)
|
1.80 m
|
26
|
33
|
Khaleej
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 10 tháng 1 năm 2023.[18]
Huấn luyện viên trưởng: Uroš Zorman[19]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Jože Baznik
|
(1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (29 tuổi)
|
1.86 m
|
10
|
2
|
USAM Nîmes Gard
|
3
|
P
|
Blaž Blagotinšek
|
(1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (28 tuổi)
|
2.02 m
|
110
|
203
|
Frisch Auf Göppingen
|
8
|
RW
|
Blaž Janc
|
(1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (26 tuổi)
|
1.86 m
|
87
|
304
|
Barcelona
|
11
|
RB
|
Jure Dolenec
|
(1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (34 tuổi)
|
1.91 m
|
169
|
621
|
Limoges Handball
|
17
|
RB
|
Nejc Cehte
|
(1992-09-04)4 tháng 9, 1992 (30 tuổi)
|
1.96 m
|
44
|
67
|
GOG Håndbold
|
19
|
LW
|
Staš Jovičić
|
(2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (22 tuổi)
|
1.85 m
|
2
|
12
|
RK Trimo Trebnje
|
20
|
LW
|
Tilen Kodrin
|
(1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (28 tuổi)
|
1.92 m
|
60
|
94
|
VfL Gummersbach
|
22
|
P
|
Matej Gaber
|
(1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (31 tuổi)
|
1.98 m
|
137
|
204
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
25
|
P
|
Stefan Žabić
|
(1999-02-17)17 tháng 2, 1999 (23 tuổi)
|
2.02 m
|
2
|
2
|
Celje Pivovarna Laško
|
27
|
P
|
Kristjan Horžen
|
(1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (23 tuổi)
|
1.92 m
|
14
|
16
|
Rhein-Neckar Löwen
|
29
|
LB
|
Gašper Horvat
|
(1998-04-10)10 tháng 4, 1998 (24 tuổi)
|
1.99 m
|
2
|
3
|
RK Trimo Trebnje
|
31
|
LW
|
Tadej Mazej
|
(1998-07-31)31 tháng 7, 1998 (24 tuổi)
|
1.90 m
|
11
|
9
|
Celje Pivovarna Laško
|
34
|
CB
|
Rok Ovniček
|
(1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (27 tuổi)
|
1.85 m
|
35
|
33
|
HBC Nantes
|
35
|
CB
|
Domen Makuc
|
(2000-07-01)1 tháng 7, 2000 (22 tuổi)
|
1.88 m
|
12
|
23
|
Barcelona
|
44
|
CB
|
Dean Bombač
|
(1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (33 tuổi)
|
1.90 m
|
106
|
215
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
47
|
LB
|
Aleks Kavčič
|
(1996-05-15)15 tháng 5, 1996 (26 tuổi)
|
1.86 m
|
0
|
0
|
RK Zagreb
|
49
|
RB
|
Grega Krečič
|
(1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (26 tuổi)
|
1.88 m
|
0
|
0
|
Csurgói KK
|
51
|
LB
|
Borut Mačkovšek
|
(1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (30 tuổi)
|
2.04 m
|
125
|
315
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
77
|
RW
|
Domen Novak
|
(1998-04-26)26 tháng 4, 1998 (24 tuổi)
|
1.81 m
|
12
|
5
|
HSG Wetzlar
|
88
|
CB
|
Aleks Vlah
|
(1997-07-22)22 tháng 7, 1997 (25 tuổi)
|
1.91 m
|
20
|
40
|
Celje Pivovarna Laško
|
90
|
GK
|
Urban Lesjak
|
(1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (32 tuổi)
|
1.87 m
|
59
|
0
|
RK Eurofarm Pelister
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 13 tháng 12 năm 2022.[20] Vào ngày 30 tháng 12, Karl Wallinius đã bỏ lỡ giải đấu sau một chấn thương ở đầu gối và anh được thay thế bởi Olle Forsell Schefvert.[21]
Huấn luyện viên trưởng: Glenn Solberg[22]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
2
|
LB
|
Jonathan Carlsbogård
|
(1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
|
1.95 m
|
43
|
78
|
FC Barcelona
|
5
|
P
|
Max Darj
|
(1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (31 tuổi)
|
1.92 m
|
95
|
96
|
Füchse Berlin
|
10
|
RW
|
Niclas Ekberg
|
(1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (34 tuổi)
|
1.91 m
|
201
|
807
|
THW Kiel
|
11
|
RW
|
Daniel Pettersson
|
(1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (30 tuổi)
|
1.79 m
|
65
|
149
|
SC Magdeburg
|
12
|
GK
|
Andreas Palicka
|
(1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (36 tuổi)
|
1.89 m
|
140
|
15
|
Paris Saint-Germain
|
15
|
LW
|
Hampus Wanne
|
(1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (29 tuổi)
|
1.85 m
|
69
|
279
|
FC Barcelona
|
18
|
P
|
Fredric Pettersson
|
(1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (33 tuổi)
|
2.01 m
|
94
|
120
|
Fenix Toulouse
|
19
|
CB
|
Felix Claar
|
(1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
|
1.92 m
|
47
|
95
|
Aalborg Håndbold
|
20
|
GK
|
Mikael Appelgren
|
(1989-09-06)6 tháng 9, 1989 (33 tuổi)
|
1.91 m
|
94
|
2
|
Rhein-Neckar Löwen
|
22
|
LW
|
Lucas Pellas
|
(1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (27 tuổi)
|
1.83 m
|
48
|
155
|
Montpellier Handball
|
23
|
RB
|
Albin Lagergren
|
(1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (30 tuổi)
|
1.86 m
|
87
|
255
|
Rhein-Neckar Löwen
|
24
|
CB
|
Jim Gottfridsson
|
(1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (30 tuổi)
|
1.91 m
|
132
|
426
|
SG Flensburg-Handewitt
|
26
|
RB
|
Linus Persson
|
(1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (29 tuổi)
|
1.91 m
|
35
|
65
|
HBC Nantes
|
30
|
GK
|
Tobias Thulin
|
(1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (27 tuổi)
|
1.98 m
|
36
|
0
|
GOG Håndbold
|
32
|
P
|
Oscar Bergendahl
|
(1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (27 tuổi)
|
1.92 m
|
31
|
48
|
TVB Stuttgart
|
33
|
RB
|
Lukas Sandell
|
(1997-02-03)3 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
|
1.93 m
|
34
|
82
|
Aalborg Håndbold
|
42
|
LB
|
Eric Johansson
|
(2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (22 tuổi)
|
1.97 m
|
15
|
30
|
THW Kiel
|
45
|
LB
|
Olle Forsell Schefvert
|
(1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (29 tuổi)
|
1.96 m
|
1
|
0
|
Rhein-Neckar Löwen
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 21 tháng 12 năm 2022.[23]
Huấn luyện viên trưởng: Marcus Oliveira[24]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
4
|
CB
|
João Silva
|
(1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (28 tuổi)
|
1.90 m
|
72
|
142
|
Dinamo București
|
9
|
CB
|
Leonardo Abrahão
|
(1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (26 tuổi)
|
1.76 m
|
0
|
0
|
ABC/UMinho
|
13
|
P
|
Rogério Moraes Ferreira
|
(1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (29 tuổi)
|
2.04 m
|
52
|
115
|
MT Melsungen
|
14
|
LB
|
Thiagus dos Santos
|
(1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (33 tuổi)
|
1.98 m
|
160
|
231
|
FC Barcelona
|
16
|
GK
|
Rangel da Rosa
|
(1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (26 tuổi)
|
1.89 m
|
42
|
3
|
CB Ciudad de Logroño
|
18
|
LW
|
Guilherme Torriani
|
(1999-02-06)6 tháng 2, 1999 (23 tuổi)
|
1.86 m
|
24
|
29
|
BM Granollers
|
19
|
RW
|
Fábio Chiuffa
|
(1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (33 tuổi)
|
1.87 m
|
165
|
431
|
AD Ciudad de Guadalajara
|
26
|
RB
|
Oswaldo Guimarães
|
(1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (33 tuổi)
|
1.83 m
|
78
|
122
|
Club Deportivo Torrebalonmano
|
28
|
P
|
Matheus Francisco da Silva
|
(1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (24 tuổi)
|
1.98 m
|
5
|
0
|
CD Bidasoa
|
35
|
LB
|
Thiago Ponciano
|
(1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (28 tuổi)
|
1.93 m
|
47
|
33
|
US Créteil Handball
|
49
|
LB
|
Raul Nantes
|
(1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (32 tuổi)
|
1.95 m
|
78
|
273
|
Al Ahly
|
62
|
GK
|
Leonardo Terçariol
|
(1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (35 tuổi)
|
1.94 m
|
61
|
8
|
Club Balonmano Benidorm
|
77
|
RW
|
Rudolph Hackbarth
|
(1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (28 tuổi)
|
1.89 m
|
56
|
135
|
CB Ciudad de Logroño
|
83
|
LW
|
Hugo Monta da Silva
|
(2003-04-06)6 tháng 4, 2003 (19 tuổi)
|
1.92 m
|
0
|
0
|
Pinheiros
|
95
|
RB
|
Gustavo Rodrigues
|
(1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
|
1.90 m
|
54
|
135
|
Pontault-Combault Handball
|
99
|
LW
|
Jean-Pierre Dupoux (fr)
|
(1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (31 tuổi)
|
1.80 m
|
3
|
0
|
Pontault-Combault Handball
|
|
19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.[25]
Huấn luyện viên trưởng: Ljubomir Obradović[26]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Luís Almeida
|
(1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (28 tuổi)
|
1.84 m
|
11
|
0
|
CDE Camões
|
3
|
LB
|
Délcio Pina
|
(1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (30 tuổi)
|
1.98 m
|
34
|
2
|
Madeira Andebol SAD
|
4
|
P
|
Ivo Santos
|
(1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (30 tuổi)
|
2.00 m
|
22
|
0
|
Bergischer HC
|
5
|
LB
|
Edmilson Araújo
|
(1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (29 tuổi)
|
1.87 m
|
0
|
0
|
CS Minaur Baia Mare
|
6
|
LB
|
Leandro Semedo
|
(1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (28 tuổi)
|
1.94 m
|
41
|
6
|
S.L. Benfica
|
7
|
RW
|
Flávio Fortes
|
(1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (30 tuổi)
|
1.94 m
|
23
|
12
|
Grenoble SMH Métropole Isère Handball
|
10
|
RB
|
Bruno Landim
|
(1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (30 tuổi)
|
1.93 m
|
18
|
0
|
Al-Taraji Club
|
12
|
GK
|
Élcio Fernandes
|
(1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (26 tuổi)
|
1.96 m
|
16
|
0
|
Balonmano Sinfín
|
13
|
P
|
Paulo Moreno
|
(1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (30 tuổi)
|
1.97 m
|
4
|
3
|
S.L. Benfica
|
16
|
GK
|
Edmilson Gonçalves
|
(1993-12-26)26 tháng 12, 1993 (29 tuổi)
|
1.89 m
|
7
|
0
|
Primeiro de Agosto
|
17
|
RB
|
Rafael Andrade
|
(1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (26 tuổi)
|
1.82 m
|
5
|
4
|
Póvoa Andebol Clube
|
19
|
RW
|
Admilson Furtado
|
(1995-09-30)30 tháng 9, 1995 (27 tuổi)
|
1.77 m
|
16
|
12
|
Academico de Viseu
|
23
|
LW
|
Gilson Correia
|
(1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
|
1.75 m
|
7
|
0
|
Centro Cultural Recreativo Alto Moinho
|
29
|
P
|
Felisberto Landim
|
(1993-04-06)6 tháng 4, 1993 (29 tuổi)
|
1.97 m
|
17
|
2
|
Vitória
|
30
|
CB
|
Elledy Semedo
|
(1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (34 tuổi)
|
1.87 m
|
13
|
85
|
Red Boys Differdange
|
44
|
CB
|
Gualther Furtado
|
(1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (27 tuổi)
|
1.85 m
|
25
|
5
|
Club Cisne de Balonmano
|
88
|
LW
|
Nelson Pina
|
(1985-03-01)1 tháng 3, 1985 (37 tuổi)
|
1.78 m
|
6
|
10
|
Belenenses
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.[27]
Huấn luyện viên trưởng: Nicolás Guerra[28]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Felipe Navarrete
|
(1999-08-04)4 tháng 8, 1999 (23 tuổi)
|
1.89 m
|
32
|
3
|
Colegio Alemán
|
2
|
P
|
Gabriel Chaparro
|
(1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (27 tuổi)
|
1.93 m
|
55
|
24
|
SD Atlético Novás
|
3
|
RW
|
Facundo Lima
|
(2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (22 tuổi)
|
1.75 m
|
8
|
10
|
Pontevedrés Balonmano
|
11
|
CB
|
Diego Falabrino
|
(1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (29 tuổi)
|
1.78 m
|
7
|
0
|
Pontevedrés Balonmano
|
13
|
RB
|
Máximo Cancio
|
(1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (38 tuổi)
|
1.90 m
|
30
|
131
|
Balonmano Vetusta
|
14
|
LB
|
Bruno Borba
|
(2002-02-28)28 tháng 2, 2002 (20 tuổi)
|
1.92 m
|
15
|
30
|
Pontevedrés Balonmano
|
16
|
GK
|
Felipe González
|
(1993-12-08)8 tháng 12, 1993 (29 tuổi)
|
1.89 m
|
62
|
3
|
CB Maristas Algemesi
|
17
|
RB
|
Diego Morandeira
|
(1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (29 tuổi)
|
1.86 m
|
135
|
88
|
Club Balonmano Mislata
|
18
|
P
|
Zion Ramos
|
(2002-10-18)18 tháng 10, 2002 (20 tuổi)
|
1.87 m
|
6
|
12
|
HK Malmö
|
19
|
CB
|
Rodrigo Botejara
|
(1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (29 tuổi)
|
1.73 m
|
66
|
105
|
Scuola Italiana di Montevideo
|
20
|
LW
|
Federico Rubbo
|
(1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (33 tuổi)
|
1.83 m
|
68
|
228
|
Scuola Italiana di Montevideo
|
21
|
LB
|
Giovanni Capello
|
(2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (21 tuổi)
|
1.88 m
|
8
|
18
|
Pontevedrés Balonmano
|
24
|
LB
|
Alejandro Velazco
|
(1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (29 tuổi)
|
1.83 m
|
77
|
308
|
Colegio Alemán
|
36
|
LW
|
Cristian Rostagno
|
(1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (27 tuổi)
|
1.78 m
|
38
|
50
|
Handbol Adrianenc
|
40
|
RB
|
Maximiliano De Agrela
|
(1996-10-19)19 tháng 10, 1996 (26 tuổi)
|
1.83 m
|
27
|
44
|
Club Malvín
|
74
|
LW
|
Guillermo Millán
|
(1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (26 tuổi)
|
1.74 m
|
22
|
20
|
Scuola Italiana di Montevideo
|
|
19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 23 tháng 12 năm 2022.[29]
Huấn luyện viên trưởng: Guðmundur Guðmundsson[30]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Björgvin Páll Gústavsson
|
(1985-05-24)24 tháng 5, 1985 (37 tuổi)
|
1.93 m
|
244
|
16
|
Valur
|
2
|
RW
|
Óðinn Þór Ríkharðsson
|
(1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (25 tuổi)
|
1.83 m
|
16
|
55
|
Kadetten Schaffhausen
|
3
|
CB
|
Janus Daði Smárason
|
(1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (28 tuổi)
|
1.86 m
|
58
|
83
|
Kolstad Håndball
|
4
|
LB
|
Aron Pálmarsson
|
(1990-07-19)19 tháng 7, 1990 (32 tuổi)
|
1.93 m
|
158
|
618
|
Aalborg Håndbold
|
6
|
LB
|
Elvar Ásgeirsson
|
(1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (28 tuổi)
|
1.98 m
|
9
|
17
|
Ribe-Esbjerg HH
|
7
|
RB
|
Viggó Kristjánsson
|
(1993-12-09)9 tháng 12, 1993 (29 tuổi)
|
1.89 m
|
33
|
76
|
SC DHfK Leipzig
|
8
|
LW
|
Bjarki Már Elísson
|
(1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (32 tuổi)
|
1.91 m
|
91
|
291
|
Telekom Veszprém
|
9
|
CB
|
Elvar Örn Jónsson
|
(1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi)
|
1.89 m
|
54
|
140
|
MT Melsungen
|
10
|
CB
|
Gísli Þorgeir Kristjánsson
|
(1999-07-30)30 tháng 7, 1999 (23 tuổi)
|
1.91 m
|
39
|
76
|
SC Magdeburg
|
11
|
P
|
Ýmir Örn Gíslason
|
(1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (25 tuổi)
|
1.95 m
|
64
|
34
|
Rhein-Neckar Löwen
|
13
|
LB
|
Ólafur Guðmundsson
|
(1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (32 tuổi)
|
1.94 m
|
137
|
269
|
GC Amicitia Zürich
|
14
|
RB
|
Ómar Ingi Magnússon
|
(1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
|
1.86 m
|
66
|
216
|
SC Magdeburg
|
16
|
GK
|
Viktor Gísli Hallgrímsson
|
(2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (22 tuổi)
|
2.03 m
|
35
|
1
|
HBC Nantes
|
18
|
P
|
Elliði Snær Viðarsson
|
(1998-11-15)15 tháng 11, 1998 (24 tuổi)
|
1.91 m
|
23
|
30
|
VfL Gummersbach
|
19
|
LW
|
Hákon Daði Styrmisson
|
(1997-05-24)24 tháng 5, 1997 (25 tuổi)
|
1.84 m
|
8
|
25
|
VfL Gummersbach
|
20
|
GK
|
Ágúst Elí Björgvinsson
|
(1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
|
1.90 m
|
47
|
2
|
Ribe-Esbjerg HH
|
21
|
P
|
Arnar Freyr Arnarsson
|
(1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (26 tuổi)
|
2.00 m
|
71
|
81
|
MT Melsungen
|
22
|
RW
|
Sigvaldi Guðjónsson
|
(1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (28 tuổi)
|
1.92 m
|
49
|
127
|
Kolstad Håndball
|
23
|
RB
|
Kristján Örn Kristjánsson
|
(1997-12-25)25 tháng 12, 1997 (25 tuổi)
|
1.92 m
|
21
|
29
|
Pays d'Aix UC
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2023.[31]
Huấn luyện viên trưởng: Paulo Pereira[32]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
4
|
RW
|
Pedro Portela
|
(1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (33 tuổi)
|
1.86 m
|
116
|
382
|
HBC Nantes
|
8
|
P
|
Victor Iturriza
|
(1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi)
|
1.94 m
|
31
|
117
|
FC Porto
|
10
|
CB
|
Miguel Martins
|
(1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (25 tuổi)
|
1.92 m
|
76
|
177
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
12
|
GK
|
Manuel Gaspar
|
(1998-12-09)9 tháng 12, 1998 (24 tuổi)
|
1.93 m
|
16
|
0
|
Sporting CP
|
14
|
CB
|
Rui Silva
|
(1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (29 tuổi)
|
1.86 m
|
113
|
193
|
FC Porto
|
21
|
LW
|
Leonel Fernandes
|
(1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (24 tuổi)
|
1.91 m
|
22
|
40
|
FC Porto
|
22
|
P
|
Alexis Borges
|
(1991-10-06)6 tháng 10, 1991 (31 tuổi)
|
1.98 m
|
49
|
93
|
S.L. Benfica
|
23
|
LW
|
Diogo Branquinho
|
(1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (28 tuổi)
|
1.85 m
|
75
|
174
|
FC Porto
|
24
|
LB
|
Alexandre Cavalcanti
|
(1996-12-27)27 tháng 12, 1996 (26 tuổi)
|
2.01 m
|
60
|
75
|
HBC Nantes
|
25
|
RW
|
António Areia
|
(1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (32 tuổi)
|
1.90 m
|
73
|
209
|
FC Porto
|
26
|
RB
|
Francisco Costa
|
(2005-02-16)16 tháng 2, 2005 (17 tuổi)
|
1.83 m
|
4
|
16
|
Sporting CP
|
27
|
LB
|
André Gomes
|
(1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (24 tuổi)
|
1.92 m
|
46
|
120
|
MT Melsungen
|
33
|
RB
|
Diogo Silva
|
(1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (24 tuổi)
|
1.98 m
|
10
|
8
|
Pays d'Aix UC
|
35
|
GK
|
Miguel Espinha
|
(1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (29 tuổi)
|
1.90 m
|
3
|
0
|
Cesson Rennes MHB
|
41
|
GK
|
Gustavo Capdeville
|
(1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi)
|
1.90 m
|
33
|
0
|
S.L. Benfica
|
79
|
LB
|
Martim Costa
|
(2002-09-27)27 tháng 9, 2002 (20 tuổi)
|
1.88 m
|
4
|
18
|
Sporting CP
|
82
|
P
|
Luís Frade
|
(1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (24 tuổi)
|
1.94 m
|
42
|
62
|
Barça
|
88
|
LB
|
Fábio Magalhães
|
(1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (34 tuổi)
|
1.94 m
|
167
|
335
|
FC Porto
|
|
19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 5 tháng 1 năm 2023.[33]
Huấn luyện viên trưởng: Chema Rodríguez[34]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
2
|
P
|
Adrián Sipos
|
(1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (32 tuổi)
|
1.98 m
|
50
|
26
|
Telekom Veszprém
|
5
|
RB
|
Csaba Leimeter
|
(1994-12-15)15 tháng 12, 1994 (28 tuổi)
|
1.95 m
|
11
|
15
|
RK Zagreb
|
7
|
LW
|
Bendegúz Bóka
|
(1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (29 tuổi)
|
1.93 m
|
54
|
129
|
Balatonfüredi KSE
|
8
|
LW
|
Péter Kovacsics
|
(1994-06-13)13 tháng 6, 1994 (28 tuổi)
|
1.90 m
|
5
|
7
|
Ferencvárosi TC
|
11
|
LB
|
Patrik Ligetvári
|
(1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (26 tuổi)
|
2.03 m
|
67
|
65
|
Telekom Veszprém
|
12
|
GK
|
Márton Székely
|
(1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (33 tuổi)
|
1.95 m
|
71
|
0
|
MOL-Tatabánya KC
|
16
|
GK
|
Roland Mikler
|
(1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (38 tuổi)
|
1.93 m
|
227
|
1
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
20
|
P
|
Miklós Rosta
|
(1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (23 tuổi)
|
2.03 m
|
31
|
49
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
21
|
RB
|
Zorán Ilic
|
(2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (21 tuổi)
|
1.97 m
|
3
|
1
|
Telekom Veszprém
|
25
|
RW
|
Pedro Rodríguez Álvarez
|
(1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (32 tuổi)
|
1.97 m
|
19
|
59
|
MOL-Tatabánya KC
|
26
|
GK
|
Kristóf Palasics
|
(2002-04-19)19 tháng 4, 2002 (20 tuổi)
|
1.99 m
|
0
|
0
|
National Academy of Handball
|
27
|
P
|
Bence Bánhidi
|
(1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi)
|
2.06 m
|
84
|
247
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
28
|
P
|
Szabolcs Szöllősi
|
(1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (33 tuổi)
|
1.94 m
|
82
|
109
|
Dabas KK
|
29
|
RW
|
Bendegúz Bujdosó
|
(1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (28 tuổi)
|
1.85 m
|
10
|
7
|
Ferencvárosi TC
|
30
|
LB
|
Zoltán Szita
|
(1998-02-10)10 tháng 2, 1998 (24 tuổi)
|
1.96 m
|
43
|
106
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
33
|
RB
|
Gábor Ancsin
|
(1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (32 tuổi)
|
2.02 m
|
131
|
273
|
MOL-Tatabánya KC
|
39
|
LB
|
Richárd Bodó
|
(1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (29 tuổi)
|
2.03 m
|
82
|
236
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
66
|
CB
|
Máté Lékai
|
(1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (34 tuổi)
|
1.90 m
|
149
|
432
|
Ferencvárosi TC
|
77
|
CB
|
Egon Hanusz
|
(1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (25 tuổi)
|
1.77 m
|
21
|
33
|
TV Bittenfeld
|
|
20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 25 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[35]
Huấn luyện viên trưởng: Rolando Freitas[36]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
3
|
RW
|
Shin Jae-seop
|
(1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (23 tuổi)
|
1.83 m
|
7
|
54
|
Hanam Handball Club
|
7
|
CB
|
Kang Jeon-gu
|
(1990-05-11)11 tháng 5, 1990 (32 tuổi)
|
1.80 m
|
6
|
4
|
Doosan
|
8
|
P
|
Ku Chang-eun
|
(1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (29 tuổi)
|
1.90 m
|
26
|
48
|
Doosan
|
10
|
LB
|
Park Young-jun
|
(1994-01-28)28 tháng 1, 1994 (28 tuổi)
|
1.88 m
|
0
|
0
|
Incheon Metropolitan City Corporation
|
11
|
LW
|
Jang Dong-hyun
|
(1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (27 tuổi)
|
1.80 m
|
0
|
0
|
SK Hawks
|
13
|
RB
|
Jo Tae-hun
|
(1991-06-30)30 tháng 6, 1991 (31 tuổi)
|
1.83 m
|
33
|
72
|
Doosan
|
14
|
P
|
Lee Seong-min
|
(1995-12-14)14 tháng 12, 1995 (27 tuổi)
|
1.92 m
|
0
|
0
|
Doosan
|
17
|
RB
|
Kim Yeon-bin
|
(1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
|
1.82 m
|
0
|
0
|
Doosan
|
26
|
RW
|
Kim Jin-young
|
(2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (22 tuổi)
|
1.85 m
|
8
|
49
|
CB Ademar León
|
28
|
LW
|
Kim Gi-min
|
(1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (28 tuổi)
|
1.83 m
|
15
|
30
|
SK Hawks
|
33
|
RW
|
Ha Min-ho
|
(1992-01-23)23 tháng 1, 1992 (30 tuổi)
|
1.90 m
|
0
|
0
|
Incheon Metropolitan City Corporation
|
34
|
CB
|
Oh Ju-an
|
(1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (28 tuổi)
|
1.86 m
|
0
|
0
|
SK Hawks
|
37
|
RB
|
Ha Tae-hyun
|
(1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (28 tuổi)
|
1.88 m
|
23
|
107
|
SK Hawks
|
66
|
GK
|
Kim Dong-wook
|
(1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (25 tuổi)
|
1.92 m
|
8
|
0
|
Doosan
|
71
|
LB
|
Lee Hyeon-sik
|
(1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (30 tuổi)
|
1.85 m
|
0
|
0
|
SK Hawks
|
77
|
CB
|
Lee Yo-seb
|
(1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (24 tuổi)
|
1.75 m
|
13
|
31
|
Korea Armed Forces Athletic Corps
|
79
|
P
|
Park Se-ung
|
(1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (24 tuổi)
|
1.88 m
|
9
|
33
|
SK Hawks
|
94
|
GK
|
Lee Chang-woo
|
(2003-04-27)27 tháng 4, 2003 (19 tuổi)
|
1.90 m
|
8
|
1
|
Korea National Sport University
|
97
|
P
|
Jin Yu-sung
|
(2000-10-12)12 tháng 10, 2000 (22 tuổi)
|
1.90 m
|
0
|
0
|
Korea National Sport University
|
99
|
GK
|
Park Jae-yong
|
(1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
|
1.92 m
|
13
|
0
|
Korea Armed Forces Athletic Corps
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2022.[37]
Huấn luyện viên trưởng: Alfreð Gíslason[38]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
4
|
P
|
Johannes Golla
|
(1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (25 tuổi)
|
1.95 m
|
48
|
154
|
SG Flensburg-Handewitt
|
15
|
CB
|
Juri Knorr
|
(2000-05-09)9 tháng 5, 2000 (22 tuổi)
|
1.90 m
|
27
|
41
|
Rhein-Neckar Löwen
|
17
|
RW
|
Lukas Zerbe
|
(1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (26 tuổi)
|
1.84 m
|
16
|
26
|
TBV Lemgo
|
18
|
LB
|
Julian Köster
|
(2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (22 tuổi)
|
2.00 m
|
17
|
29
|
VfL Gummersbach
|
19
|
RB
|
Djibril M'Bengue
|
(1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (30 tuổi)
|
1.95 m
|
9
|
11
|
Bergischer HC
|
20
|
LB
|
Philipp Weber
|
(1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi)
|
1.94 m
|
64
|
152
|
SC Magdeburg
|
24
|
RW
|
Patrick Groetzki
|
(1989-07-04)4 tháng 7, 1989 (33 tuổi)
|
1.89 m
|
156
|
378
|
Rhein-Neckar Löwen
|
25
|
RB
|
Kai Häfner
|
(1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (33 tuổi)
|
1.92 m
|
120
|
275
|
MT Melsungen
|
33
|
GK
|
Andreas Wolff
|
(1991-03-03)3 tháng 3, 1991 (31 tuổi)
|
1.98 m
|
126
|
13
|
Industria Kielce
|
34
|
LW
|
Rune Dahmke
|
(1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (29 tuổi)
|
1.89 m
|
41
|
76
|
THW Kiel
|
36
|
LW
|
Lukas Mertens
|
(1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (26 tuổi)
|
1.82 m
|
12
|
25
|
SC Magdeburg
|
39
|
LB
|
Lukas Stutzke
|
(1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (24 tuổi)
|
1.95 m
|
6
|
7
|
Bergischer HC
|
40
|
CB
|
Simon Ernst
|
(1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (28 tuổi)
|
1.95 m
|
54
|
39
|
SC DHfK Leipzig
|
41
|
GK
|
Joel Birlehm
|
(1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (25 tuổi)
|
1.96 m
|
4
|
0
|
Rhein-Neckar Löwen
|
44
|
RB
|
Christoph Steinert
|
(1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (32 tuổi)
|
1.95 m
|
13
|
30
|
HC Erlangen
|
80
|
P
|
Jannik Kohlbacher
|
(1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (27 tuổi)
|
1.93 m
|
82
|
162
|
Rhein-Neckar Löwen
|
95
|
LB
|
Paul Drux
|
(1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (27 tuổi)
|
1.92 m
|
115
|
207
|
Füchse Berlin
|
96
|
P
|
Tim Zechel
|
(1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (26 tuổi)
|
1.93 m
|
4
|
5
|
HC Erlangen
|
99
|
CB
|
Luka Witzke
|
(1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (23 tuổi)
|
1.92 m
|
12
|
23
|
SC DHfK Leipzig
|
|
23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 1 tháng 8 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[39]
Huấn luyện viên trưởng: Valero Rivera López[40]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Rasheed Yusuff
|
16 tháng 10, 1994 (29 tuổi)
|
1.90 m
|
64
|
0
|
Al Sadd
|
4
|
LB
|
Nader Saleh Ahmed
|
26 tháng 5, 1994 (30 tuổi)
|
1.85 m
|
41
|
57
|
Al Ahli
|
6
|
RW
|
Mohammed Mahmood
|
2 tháng 10, 1998 (25 tuổi)
|
1.76 m
|
15
|
32
|
Al Sadd
|
9
|
LB
|
Rafael Capote
|
5 tháng 10, 1987 (36 tuổi)
|
2.00 m
|
88
|
336
|
Al Duhail
|
12
|
GK
|
Bilal Lepenica
|
26 tháng 12, 1996 (27 tuổi)
|
1.91 m
|
44
|
0
|
Al Duhail
|
13
|
RW
|
Eldar Memišević
|
21 tháng 6, 1992 (31 tuổi)
|
1.78 m
|
114
|
225
|
Al-Rayyan
|
17
|
RB
|
Jovan Gačević
|
14 tháng 9, 1998 (25 tuổi)
|
1.98 m
|
13
|
48
|
Al-Rayyan
|
23
|
RW
|
Allaedine Berrached
|
31 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
|
1.86 m
|
74
|
178
|
Al Duhail
|
25
|
CB
|
Kamalaldin Mallash
|
1 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
|
1.85 m
|
91
|
161
|
Al-Rayyan
|
27
|
RB
|
Bilel Messoud
|
25 tháng 5, 2000 (24 tuổi)
|
1.89 m
|
14
|
41
|
Al Ahli
|
31
|
LW
|
Ahmad Madadi (c)
|
31 tháng 8, 1994 (29 tuổi)
|
1.75 m
|
77
|
258
|
Al Duhail
|
32
|
LW
|
Ali Alderi
|
23 tháng 5, 1989 (35 tuổi)
|
1.86 m
|
18
|
40
|
Khaleej
|
37
|
P
|
Yassine Sami
|
1 tháng 5, 1985 (39 tuổi)
|
1.91 m
|
40
|
41
|
Al Wakrah
|
41
|
P
|
Youssef Benali
|
28 tháng 5, 1987 (37 tuổi)
|
1.93 m
|
87
|
262
|
Al-Rayyan
|
44
|
P
|
Salem Anwar
|
5 tháng 5, 1994 (30 tuổi)
|
1.81 m
|
19
|
23
|
Al Ahli
|
55
|
CB
|
Abdelrahman Abdalla
|
1 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
|
1.89 m
|
48
|
85
|
Al Duhail
|
86
|
LW
|
Mahmoud Hassaballa
|
22 tháng 11, 1986 (37 tuổi)
|
1.91 m
|
105
|
128
|
Sharjah
|
88
|
CB
|
Moustafa Heiba
|
17 tháng 12, 1996 (27 tuổi)
|
1.84 m
|
66
|
168
|
Al Wakrah
|
90
|
CB
|
Ebrahim Shebl
|
14 tháng 4, 1996 (28 tuổi)
|
1.84 m
|
30
|
54
|
Al Sadd
|
94
|
LB
|
Ameen Zakkar
|
15 tháng 6, 1994 (29 tuổi)
|
1.98 m
|
79
|
110
|
Khaleej
|
98
|
GK
|
Anadin Suljaković
|
16 tháng 6, 1998 (25 tuổi)
|
1.96 m
|
21
|
0
|
HSG Wetzlar
|
|
19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022.[41]
Huấn luyện viên trưởng: Toni Gerona[42]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Milan Bomaštar
|
(1999-07-10)10 tháng 7, 1999 (23 tuổi)
|
2.00 m
|
9
|
0
|
IFK Skövde
|
3
|
RW
|
Vukašin Vorkapić
|
(1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (25 tuổi)
|
1.87 m
|
32
|
60
|
US Ivry Handball
|
6
|
LB
|
Uroš Borzaš
|
(1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (23 tuổi)
|
1.88 m
|
16
|
33
|
Elverum Håndball
|
11
|
LB
|
Ilija Abutović
|
(1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (34 tuổi)
|
2.00 m
|
44
|
22
|
C' Chartres MHB
|
17
|
RW
|
Bogdan Radivojević
|
(1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (29 tuổi)
|
1.92 m
|
68
|
234
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
19
|
LW
|
Nemanja Ilić
|
(1990-05-11)11 tháng 5, 1990 (32 tuổi)
|
1.76 m
|
124
|
322
|
Fenix Toulouse
|
20
|
P
|
Dragan Pechmalbec
|
(1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (27 tuổi)
|
1.94 m
|
8
|
21
|
Telekom Veszprém
|
21
|
LW
|
Vanja Ilić
|
(1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (29 tuổi)
|
1.85 m
|
56
|
145
|
C' Chartres MHB
|
23
|
RB
|
Predrag Vejin
|
(1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (30 tuổi)
|
1.92 m
|
7
|
6
|
RK Nexe Našice
|
24
|
CB
|
Lazar Kukić
|
(1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (27 tuổi)
|
1.88 m
|
39
|
92
|
Dinamo București
|
29
|
P
|
Ivan Popović
|
(1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (28 tuổi)
|
1.95 m
|
4
|
2
|
Club Deportivo Torrebalonmano
|
30
|
RB
|
Jovica Nikolić
|
(2001-11-18)18 tháng 11, 2001 (21 tuổi)
|
1.92 m
|
14
|
36
|
HSG Wetzlar
|
33
|
P
|
Mijajlo Marsenić
|
(1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (29 tuổi)
|
2.02 m
|
99
|
285
|
Füchse Berlin
|
36
|
RB
|
Miloš Orbović
|
(1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (29 tuổi)
|
1.93 m
|
16
|
28
|
HC Kriens-Luzern
|
39
|
LB
|
Marko Milosavljević
|
(1998-09-13)13 tháng 9, 1998 (24 tuổi)
|
1.97 m
|
13
|
32
|
CB Ademar León
|
40
|
CB
|
Stefan Dodić
|
(2003-03-13)13 tháng 3, 2003 (19 tuổi)
|
1.96 m
|
4
|
2
|
RK Zagreb
|
44
|
LB
|
Petar Đorđić
|
(1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (32 tuổi)
|
1.97 m
|
45
|
128
|
Benfica
|
76
|
GK
|
Vladimir Cupara
|
(1994-02-19)19 tháng 2, 1994 (28 tuổi)
|
1.99 m
|
61
|
4
|
Telekom Veszprém
|
96
|
GK
|
Dejan Milosavljev
|
(1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (26 tuổi)
|
1.96 m
|
55
|
2
|
Füchse Berlin
|
|
19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 2 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[43]
Huấn luyện viên trưởng: Rabah Gherbi[44]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
2
|
LB
|
Zoheïr Naïm
|
(1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (26 tuổi)
|
1.88 m
|
30
|
78
|
Sharjah FC
|
4
|
LB
|
Noureddine Hellal
|
(1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (26 tuổi)
|
1.86 m
|
13
|
22
|
Maliha Sports Club
|
5
|
CB
|
Bounab Hani Abderrafik
|
(2000-12-20)20 tháng 12, 2000 (22 tuổi)
|
1.88 m
|
0
|
0
|
JSE Skikda
|
7
|
LB
|
Hichem Daoud
|
(1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (31 tuổi)
|
1.89 m
|
105
|
155
|
Limoges Handball
|
9
|
LB
|
Wail Melazem
|
(2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (22 tuổi)
|
1.90 m
|
0
|
0
|
MM Batna
|
14
|
CB
|
Benhalima Nori Selim
|
(1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (24 tuổi)
|
1.90 m
|
0
|
0
|
Nancy Handball
|
16
|
GK
|
Yahia Zemouchi
|
(1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (28 tuổi)
|
1.93 m
|
16
|
0
|
Al-Salmiya
|
17
|
LW
|
Djedid Yacine
|
(1997-04-06)6 tháng 4, 1997 (25 tuổi)
|
1.84 m
|
8
|
25
|
MC Alger
|
18
|
P
|
Hichem Kaabeche
|
(1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (32 tuổi)
|
1.92 m
|
80
|
133
|
Beşiktaş
|
22
|
GK
|
Khalifa Ghedbane
|
(1996-11-26)26 tháng 11, 1996 (26 tuổi)
|
1.98 m
|
52
|
5
|
Dinamo București
|
25
|
P
|
Sofiane Bendjilali
|
(1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (27 tuổi)
|
1.89 m
|
13
|
13
|
AC Diomidis Argous
|
26
|
LB
|
Mokhtar Kouri
|
(1996-02-29)29 tháng 2, 1996 (26 tuổi)
|
1.94 m
|
18
|
39
|
HBC El Biar
|
27
|
LW
|
Abrous Rayane
|
(2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (21 tuổi)
|
1.91 m
|
0
|
0
|
HBC El Biar
|
36
|
CB
|
Rahim Abdelkader
|
(1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (32 tuổi)
|
1.85 m
|
102
|
211
|
Shabab Al Ahli Club
|
77
|
LW
|
Réda Arib
|
(1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (31 tuổi)
|
1.86 m
|
40
|
65
|
MC Alger
|
87
|
LB
|
Ayoub Abdi
|
(1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
|
1.89 m
|
47
|
139
|
Fenix Toulouse HB
|
94
|
P
|
Bastien Khermouche
|
(1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (29 tuổi)
|
1.92 m
|
11
|
18
|
Dijon Métropole Handball
|
97
|
RW
|
Sami Douchet
|
(1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (25 tuổi)
|
1.79 m
|
0
|
0
|
Sarrebourg Moselle Sud Handball
|
|
20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[45] Danh sách rút gọn được công bố vào ngày 13 tháng 1 năm 2023.[46]
Huấn luyện viên trưởng: Jonas Wille[47]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
3
|
DF
|
Vetle Eck Aga
|
(1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (29 tuổi)
|
1.90 m
|
21
|
2
|
Kolstad Håndball
|
5
|
CB
|
Sander Sagosen
|
(1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (27 tuổi)
|
1.95 m
|
139
|
708
|
THW Kiel
|
6
|
LW
|
Sebastian Barthold
|
(1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (31 tuổi)
|
1.90 m
|
55
|
147
|
Aalborg Håndbold
|
7
|
CB
|
Sander Øverjordet
|
(1996-04-08)8 tháng 4, 1996 (26 tuổi)
|
1.97 m
|
37
|
32
|
KIF Kolding
|
11
|
P
|
Petter Øverby
|
(1992-03-26)26 tháng 3, 1992 (30 tuổi)
|
1.94 m
|
109
|
90
|
THW Kiel
|
12
|
GK
|
Kristian Sæverås
|
(1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (26 tuổi)
|
1.97 m
|
55
|
3
|
SC DHfK Leipzig
|
13
|
LB
|
Erik Thorsteinsen Toft
|
(1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (30 tuổi)
|
1.90 m
|
16
|
41
|
KIF Kolding
|
19
|
RW
|
Kristian Bjørnsen
|
(1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (34 tuổi)
|
1.92 m
|
167
|
611
|
Aalborg Håndbold
|
21
|
P
|
Magnus Gullerud
|
(1991-11-13)13 tháng 11, 1991 (31 tuổi)
|
1.93 m
|
163
|
225
|
Kolstad Håndball
|
23
|
LB
|
Gøran Johannessen
|
(1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (28 tuổi)
|
1.93 m
|
88
|
203
|
SG Flensburg-Handewitt
|
24
|
CB
|
Christian O'Sullivan (c)
|
(1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (31 tuổi)
|
1.90 m
|
160
|
260
|
SC Magdeburg
|
27
|
RB
|
Harald Reinkind
|
(1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (30 tuổi)
|
1.96 m
|
140
|
306
|
THW Kiel
|
28
|
CB
|
Tobias Grøndahl
|
(2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (21 tuổi)
|
1.82 m
|
10
|
18
|
Elverum Håndball
|
30
|
GK
|
Torbjørn Bergerud
|
(1994-07-16)16 tháng 7, 1994 (28 tuổi)
|
2.00 m
|
118
|
0
|
Kolstad Håndball
|
32
|
P
|
Thomas Solstad
|
(1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
|
1.90 m
|
24
|
35
|
Bjerringbro-Silkeborg
|
44
|
RW
|
Kevin Gulliksen
|
(1996-11-09)9 tháng 11, 1996 (26 tuổi)
|
1.85 m
|
73
|
139
|
Frisch Auf Göppingen
|
71
|
LW
|
Alexander Blonz
|
(2000-04-17)17 tháng 4, 2000 (22 tuổi)
|
1.83 m
|
55
|
101
|
OTP Bank-Pick Szeged
|
77
|
RB
|
Magnus Abelvik Rød
|
(1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (25 tuổi)
|
2.04 m
|
69
|
144
|
SG Flensburg-Handewitt
|
|
23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 14 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[48]
Huấn luyện viên trưởng: Kiril Lazarov[49]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Nikola Mitrevski
|
(1985-10-03)3 tháng 10, 1985 (37 tuổi)
|
1.88 m
|
125
|
6
|
FC Porto Sofarma
|
3
|
LW
|
Dejan Manaskov
|
(1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (30 tuổi)
|
1.82 m
|
74
|
279
|
RK Vardar 1961
|
9
|
CB
|
Igor Gjorgiev
|
(2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (22 tuổi)
|
1.91 m
|
6
|
9
|
RK Alkaloid
|
11
|
LB
|
Filip Taleski
|
(1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (26 tuổi)
|
2.00 m
|
55
|
131
|
RK Vardar 1961
|
12
|
GK
|
Martin Tomovski
|
(1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (25 tuổi)
|
1.94 m
|
17
|
0
|
RK Vardar 1961
|
17
|
P
|
Nikola Markoski
|
(1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi)
|
1.98 m
|
60
|
20
|
RK Alkaloid
|
18
|
LB
|
Filip Kuzmanovski
|
(1996-07-03)3 tháng 7, 1996 (26 tuổi)
|
1.98 m
|
53
|
75
|
TSV Hannover-Burgdorf
|
19
|
RW
|
Nenad Kosteski
|
(2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (21 tuổi)
|
1.89 m
|
5
|
7
|
RK Eurofarm Pelister
|
22
|
RW
|
Goce Georgievski
|
(1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (35 tuổi)
|
1.85 m
|
125
|
286
|
RK Vardar 1961
|
31
|
LB
|
Mihajlo Mladenovikj
|
(2000-09-21)21 tháng 9, 2000 (22 tuổi)
|
1.90 m
|
6
|
0
|
RK Alkaloid
|
33
|
P
|
Žarko Peševski
|
(1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (31 tuổi)
|
1.95 m
|
60
|
85
|
RK Eurofarm Pelister
|
34
|
RB
|
Tomislav Jagurinovski
|
(1998-08-19)19 tháng 8, 1998 (24 tuổi)
|
1.88 m
|
7
|
5
|
RK Tineks Prolet
|
38
|
CB
|
Ivan Djonov
|
(1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (25 tuổi)
|
1.95 m
|
2
|
3
|
RK Tineks Prolet
|
42
|
P
|
Marko Stojkovikj
|
(2003-06-27)27 tháng 6, 2003 (19 tuổi)
|
1.92 m
|
1
|
3
|
RK Alkaloid
|
55
|
LW
|
Petar Atanasijevikj
|
(2003-07-09)9 tháng 7, 2003 (19 tuổi)
|
1.92 m
|
0
|
0
|
RK Eurofarm Pelister 2
|
77
|
RB
|
Martin Serafimov
|
(2000-03-03)3 tháng 3, 2000 (22 tuổi)
|
1.90 m
|
21
|
14
|
RK Alkaloid
|
79
|
RB
|
David Savrevski
|
(2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (20 tuổi)
|
1.99 m
|
0
|
0
|
RK Vardar 1961
|
88
|
CB
|
Pavle Atanasijevikj
|
(2003-07-09)9 tháng 7, 2003 (19 tuổi)
|
1.95 m
|
2
|
3
|
RK Eurofarm Pelister
|
92
|
P
|
Kostadin Petrov
|
(1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (30 tuổi)
|
1.90 m
|
1
|
0
|
Þór Akureyri
|
|
19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 1 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[50]
Huấn luyện viên trưởng: Guillermo Milano[51]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
3
|
RB
|
Federico Pizarro
|
(1986-09-07)7 tháng 9, 1986 (36 tuổi)
|
1.85 m
|
222
|
735
|
BM Ciudad Encantada
|
5
|
RB
|
Pablo Vainstein
|
(1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (33 tuổi)
|
1.85 m
|
114
|
117
|
BM Benidorm
|
6
|
CB
|
Diego Simonet
|
(1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (33 tuổi)
|
1.90 m
|
116
|
356
|
Montpellier Handball
|
7
|
LW
|
Ignacio Pizarro
|
(1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (32 tuổi)
|
1.78 m
|
68
|
205
|
BM Ciudad Encantada
|
8
|
CB
|
Pablo Simonet
|
(1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (30 tuổi)
|
1.85 m
|
117
|
252
|
BM Ciudad Encantada
|
11
|
P
|
Lucas Moscariello
|
(1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (30 tuổi)
|
1.90 m
|
76
|
162
|
Montpellier Handball
|
14
|
P
|
Franco Gavidia
|
(1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (31 tuổi)
|
1.97 m
|
92
|
3
|
KH Besa Famgas
|
15
|
LW
|
Francisco Lombardi
|
(1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (27 tuổi)
|
1.75 m
|
7
|
13
|
AD Ciudad de Guadalajara
|
17
|
P
|
Gonzalo Carró Castro
|
(1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (28 tuổi)
|
1.93 m
|
20
|
11
|
Club Balonmano Nava
|
19
|
CB
|
Pedro Martínez Cami
|
(1999-12-20)20 tháng 12, 1999 (23 tuổi)
|
1.91 m
|
24
|
49
|
Colegio Ward
|
20
|
RW
|
Ramiro Martínez
|
(1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (27 tuổi)
|
1.80 m
|
45
|
110
|
BM Benidorm
|
22
|
RW
|
Facundo Cangiani
|
(1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (31 tuổi)
|
1.82 m
|
41
|
49
|
BM Torrelavega
|
23
|
LB
|
James Parker
|
(1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (28 tuổi)
|
1.87 m
|
20
|
25
|
Zamalek
|
30
|
LB
|
Fabrizio Casanova
|
(1993-12-18)18 tháng 12, 1993 (29 tuổi)
|
1.90 m
|
4
|
4
|
BM Torrelavega
|
31
|
LB
|
Santiago Barceló
|
(2002-09-05)5 tháng 9, 2002 (20 tuổi)
|
1.90 m
|
2
|
5
|
BM Benidorm
|
40
|
GK
|
Leonel Maciel
|
(1989-01-04)4 tháng 1, 1989 (34 tuổi)
|
1.92 m
|
98
|
12
|
Sporting
|
77
|
LB
|
Nicolás Bonanno
|
(1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (31 tuổi)
|
1.98 m
|
66
|
60
|
SCDR Anaitasuna
|
87
|
GK
|
Juan Bar
|
(1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (35 tuổi)
|
1.90 m
|
51
|
2
|
SCDR Anaitasuna
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2022.[52]
Huấn luyện viên trưởng: Staffan Olsson[53]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Bart Ravensbergen
|
(1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (29 tuổi)
|
1.90 m
|
78
|
7
|
HSG Nordhorn-Lingen
|
3
|
CB
|
Ivar Stavast
|
(1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (24 tuổi)
|
1.91 m
|
19
|
17
|
HSV Dresden
|
5
|
LW
|
Rutger ten Velde
|
(1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
|
1.78 m
|
41
|
85
|
TuS Nettelstedt-Lübbecke
|
7
|
LB
|
Robin Schoenaker
|
(1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (27 tuổi)
|
1.96 m
|
32
|
7
|
Sporting Pelt
|
8
|
P
|
Evert Kooijman
|
(1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (26 tuổi)
|
1.96 m
|
29
|
33
|
RKHV Volendam
|
11
|
RB
|
Iso Sluijters
|
(1990-07-24)24 tháng 7, 1990 (32 tuổi)
|
1.92 m
|
96
|
190
|
GC Amicitia Zürich
|
12
|
CB
|
Luc Steins
|
(1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (27 tuổi)
|
1.72 m
|
85
|
239
|
Paris Saint-Germain
|
13
|
P
|
Samir Benghanem
|
(1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (29 tuổi)
|
1.96 m
|
50
|
82
|
Green Park/Aalsmeer
|
14
|
RW
|
Bobby Schagen
|
(1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (32 tuổi)
|
1.90 m
|
112
|
352
|
TBV Lemgo
|
20
|
RB
|
Niels Versteijnen
|
(2002-02-03)3 tháng 2, 2002 (20 tuổi)
|
2.00 m
|
19
|
17
|
TBV Lemgo
|
22
|
LB
|
Jasper Adams
|
(1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (33 tuổi)
|
2.00 m
|
99
|
205
|
KEMBIT/LIONS
|
23
|
LB
|
Jorn Smits
|
(1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (30 tuổi)
|
1.93 m
|
57
|
84
|
Lemvig-Thyborøn Håndbold
|
24
|
LW
|
Jeffrey Boomhouwer
|
(1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (34 tuổi)
|
1.80 m
|
93
|
224
|
Green Park/Aalsmeer
|
30
|
GK
|
Arjan Versteijnen
|
(2000-02-03)3 tháng 2, 2000 (22 tuổi)
|
1.93 m
|
2
|
1
|
Bevo HC
|
31
|
RB
|
Kay Smits
|
(1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
|
1.85 m
|
65
|
277
|
SC Magdeburg
|
34
|
RB
|
Tom Jansen
|
(1998-06-08)8 tháng 6, 1998 (24 tuổi)
|
1.99 m
|
17
|
34
|
VfL Gummersbach
|
38
|
RW
|
Rob Schmeits
|
(1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (28 tuổi)
|
1.85 m
|
3
|
2
|
KEMBIT/LIONS
|
77
|
CB
|
Dani Baijens
|
(1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (24 tuổi)
|
1.82 m
|
58
|
131
|
HSV Hamburg
|
|
Huấn luyện viên trưởng: Roberto García Parrondo[54]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Abdelrahman Homayed
|
15 tháng 1, 2000 (24 tuổi)
|
1.92 m
|
0
|
0
|
Al Ahly
|
7
|
P
|
Shady Ramadan
|
21 tháng 11, 1996 (27 tuổi)
|
1.86 m
|
4
|
3
|
Zamalek
|
11
|
LW
|
Ahmed El-Nakkady
|
18 tháng 3, 1993 (31 tuổi)
|
1.76 m
|
58
|
45
|
Zamalek
|
15
|
LB
|
Ahmed Hesham
|
15 tháng 5, 2000 (24 tuổi)
|
1.91 m
|
49
|
60
|
USAM Nîmes Gard
|
17
|
CB
|
Ahmed Khairi
|
15 tháng 9, 1994 (29 tuổi)
|
1.88 m
|
16
|
20
|
Al Ahly
|
24
|
P
|
Ibrahim El-Masry
|
11 tháng 3, 1989 (35 tuổi)
|
1.92 m
|
259
|
78
|
Al Ahly
|
31
|
LW
|
Omar El-Wakil
|
14 tháng 5, 1988 (36 tuổi)
|
1.74 m
|
215
|
288
|
Zamalek
|
39
|
CB
|
Yehia El-Deraa
|
17 tháng 7, 1995 (28 tuổi)
|
1.92 m
|
153
|
288
|
Veszprém
|
42
|
LB
|
Hassan Kaddah
|
1 tháng 5, 2000 (24 tuổi)
|
2.05 m
|
49
|
48
|
Zamalek
|
45
|
CB
|
Seif El-Deraa
|
19 tháng 9, 1998 (25 tuổi)
|
1.87 m
|
49
|
76
|
Zamalek
|
48
|
RB
|
Mohab Abdelhak
|
20 tháng 1, 2003 (21 tuổi)
|
1.91 m
|
12
|
38
|
Al Ahly
|
53
|
RW
|
Akram Saad
|
22 tháng 11, 1994 (29 tuổi)
|
1.72 m
|
44
|
132
|
Zamalek
|
55
|
RB
|
Mohsen Mahmoud
|
11 tháng 3, 1998 (26 tuổi)
|
1.92 m
|
37
|
58
|
Al Ahly
|
80
|
P
|
Ahmed Mesilhy
|
25 tháng 11, 1994 (29 tuổi)
|
1.84 m
|
18
|
15
|
Al Ahly
|
88
|
GK
|
Karim Handawy
|
1 tháng 5, 1988 (36 tuổi)
|
1.88 m
|
167
|
0
|
Zamalek
|
89
|
P
|
Mohamed Mamdouh Shebib
|
1 tháng 4, 1989 (35 tuổi)
|
1.94 m
|
254
|
311
|
Sharjah
|
90
|
LB
|
Ali Zein
|
14 tháng 12, 1990 (33 tuổi)
|
1.93 m
|
301
|
429
|
Sharjah
|
91
|
RW
|
Mohamed Sanad
|
16 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
|
1.88 m
|
162
|
401
|
USAM Nîmes Gard
|
92
|
GK
|
Mohamed Aly
|
13 tháng 11, 1992 (31 tuổi)
|
1.84 m
|
12
|
0
|
Balonmano Sinfín
|
|
21 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[55]
Huấn luyện viên trưởng: Hrvoje Horvat[56]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
2
|
LW
|
Lovro Mihić
|
(1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (28 tuổi)
|
1.81 m
|
40
|
52
|
Orlen Wisła Płock
|
5
|
CB
|
Domagoj Duvnjak
|
(1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (34 tuổi)
|
1.97 m
|
229
|
731
|
THW Kiel
|
10
|
LB
|
Jakov Gojun
|
(1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (36 tuổi)
|
2.03 m
|
166
|
80
|
PPD Zagreb
|
14
|
RW
|
Paolo Kraljević
|
(2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (21 tuổi)
|
1.87 m
|
0
|
0
|
PPD Zagreb
|
17
|
LB
|
Josip Šarac
|
(1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (24 tuổi)
|
2.01 m
|
20
|
9
|
Frisch Auf Göppingen
|
18
|
CB
|
Igor Karačić
|
(1988-11-02)2 tháng 11, 1988 (34 tuổi)
|
1.91 m
|
98
|
236
|
Industria Kielce
|
28
|
P
|
Željko Musa
|
(1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (37 tuổi)
|
2.00 m
|
146
|
118
|
PPD Zagreb
|
31
|
RB
|
Luka Šebetić
|
(1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (28 tuổi)
|
1.98 m
|
40
|
35
|
GWD Minden
|
33
|
CB
|
Luka Cindrić
|
(1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (29 tuổi)
|
1.83 m
|
86
|
229
|
Barça
|
35
|
GK
|
Mate Šunjić
|
(1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (35 tuổi)
|
1.95 m
|
26
|
1
|
US Ivry Handball
|
40
|
P
|
Nikola Grahovac
|
(1998-12-14)14 tháng 12, 1998 (24 tuổi)
|
2.01 m
|
8
|
3
|
PPD Zagreb
|
43
|
GK
|
Dino Slavić
|
(1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (30 tuổi)
|
1.85 m
|
2
|
0
|
PPD Zagreb
|
48
|
GK
|
Dominik Kuzmanović
|
(2002-08-15)15 tháng 8, 2002 (20 tuổi)
|
1.91 m
|
3
|
0
|
RK Nexe Našice
|
51
|
RB
|
Ivan Martinović
|
(1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (25 tuổi)
|
1.94 m
|
27
|
107
|
MT Melsungen
|
52
|
P
|
Leon Šušnja
|
(1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (29 tuổi)
|
2.04 m
|
15
|
21
|
Orlen Wisła Płock
|
53
|
P
|
Marin Šipić
|
(1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (26 tuổi)
|
1.90 m
|
44
|
84
|
HC Kriens Luzern
|
57
|
RW
|
Filip Glavaš
|
(1997-05-06)6 tháng 5, 1997 (25 tuổi)
|
1.84 m
|
13
|
31
|
RK Trimo Trebnje
|
58
|
LB
|
Zvonimir Srna
|
(1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi)
|
2.02 m
|
8
|
6
|
PPD Zagreb
|
62
|
LW
|
Marin Jelinić
|
(1996-12-07)7 tháng 12, 1996 (26 tuổi)
|
1.94 m
|
12
|
28
|
RK Nexe
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2022.[57]
Huấn luyện viên trưởng: Noureddine Bouhaddioui[58]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
7
|
RW
|
Reida Rezzouki
|
(1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (25 tuổi)
|
1.84 m
|
33
|
101
|
Tremblay-en-France Handball
|
8
|
CB
|
Mohamed Bentaleb
|
(1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (31 tuổi)
|
1.90 m
|
54
|
109
|
AS FAR
|
9
|
LB
|
Mohamed Zaher
|
(1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (28 tuổi)
|
1.90 m
|
16
|
2
|
AS FAR
|
12
|
GK
|
Alae Laaroussi
|
(1983-04-20)20 tháng 4, 1983 (39 tuổi)
|
1.90 m
|
61
|
6
|
Mountada El Fida
|
13
|
RB
|
Hicham El Hakimy
|
(1989-12-05)5 tháng 12, 1989 (33 tuổi)
|
1.91 m
|
48
|
154
|
AS FAR
|
14
|
CB
|
Adam Arbaa
|
(1999-09-14)14 tháng 9, 1999 (23 tuổi)
|
1.80 m
|
3
|
5
|
Torcy Handball Marne La Vallée
|
16
|
GK
|
Jamal Ouaali
|
(1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (23 tuổi)
|
1.93 m
|
10
|
2
|
Raja d'Agadir
|
19
|
RW
|
Redouane Braout
|
(1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (31 tuổi)
|
1.80 m
|
34
|
39
|
Raja d'Agadir
|
20
|
LW
|
Ryad Lakbi
|
(1999-05-04)4 tháng 5, 1999 (23 tuổi)
|
1.80 m
|
56
|
122
|
Caen Handball
|
21
|
RB
|
Nacym Fougani
|
(2002-01-21)21 tháng 1, 2002 (20 tuổi)
|
1.83 m
|
29
|
47
|
Tremblay-en-France Handball
|
24
|
LB
|
Mohammed Ezzine
|
(1999-02-24)24 tháng 2, 1999 (23 tuổi)
|
1.90 m
|
35
|
266
|
AS FAR
|
46
|
CB
|
Amine Harchaoui
|
(1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (32 tuổi)
|
1.87 m
|
47
|
137
|
Al Wehda
|
89
|
LB
|
Yassine Belhou
|
(1988-12-26)26 tháng 12, 1988 (34 tuổi)
|
1.81 m
|
12
|
25
|
Raja d'Agadir
|
92
|
LB
|
Hassan El-Kachradi
|
(1992-01-29)29 tháng 1, 1992 (30 tuổi)
|
1.80 m
|
15
|
18
|
Raja d'Agadir
|
94
|
P
|
Mehdi Ismaïli Alaoui
|
(1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (31 tuổi)
|
1.91 m
|
59
|
66
|
HBC Franconville
|
97
|
P
|
Saïd El Malki
|
(1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (25 tuổi)
|
1.98 m
|
37
|
95
|
Mountada El Fida
|
99
|
P
|
Nabil Slassi
|
(1995-09-19)19 tháng 9, 1995 (27 tuổi)
|
1.94 m
|
38
|
65
|
Caen Handball
|
|
24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 5 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[59]
Huấn luyện viên trưởng: Robert Hedin[60]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Pal Merkovszky
|
(2000-05-05)5 tháng 5, 2000 (22 tuổi)
|
1.98 m
|
4
|
1
|
Budai Farkasok KKUK
|
3
|
RW
|
Sean Corning
|
(1996-11-27)27 tháng 11, 1996 (26 tuổi)
|
1.81 m
|
4
|
2
|
CB Málaga
|
5
|
LB
|
Amar Amitović
|
(2001-07-16)16 tháng 7, 2001 (21 tuổi)
|
1.96 m
|
4
|
5
|
RK Krivaja Zavidovići
|
6
|
RB
|
Jonas Stromberg
|
(2001-08-27)27 tháng 8, 2001 (21 tuổi)
|
1.91 m
|
6
|
16
|
Lugi HF
|
7
|
CB
|
Alex Chan
|
(1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (29 tuổi)
|
1.88 m
|
4
|
18
|
Club Cisne de Balonmano
|
9
|
LB
|
Gary Hines
|
(1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (38 tuổi)
|
1.80 m
|
75
|
700
|
HSV Solingen-Gräfrath
|
10
|
RW
|
Ty Reed
|
(1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (30 tuổi)
|
1.90 m
|
72
|
215
|
New York Athletic Club
|
11
|
LB
|
Aboubakar Fofana
|
(1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (26 tuổi)
|
1.98 m
|
104
|
118
|
Angers SCO Handball
|
12
|
GK
|
Rene Ingram
|
(1999-03-05)5 tháng 3, 1999 (23 tuổi)
|
1.98 m
|
19
|
1
|
TG Landshut
|
14
|
CB
|
Ian Hueter
|
(1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (25 tuổi)
|
1.96 m
|
26
|
62
|
TSV Bayer Dormagen
|
16
|
GK
|
Douglas Otterström
|
(2001-05-16)16 tháng 5, 2001 (21 tuổi)
|
1.85 m
|
0
|
0
|
Tyresö Handboll
|
17
|
P
|
Andrew Donlin
|
(1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (30 tuổi)
|
2.02 m
|
34
|
57
|
San Francisco CalHeat
|
19
|
LB
|
Maksim Tanner
|
(2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (21 tuổi)
|
1.91 m
|
0
|
0
|
HC Kehra
|
21
|
LW
|
Nikolas Zarikos
|
(1998-05-24)24 tháng 5, 1998 (24 tuổi)
|
1.88 m
|
17
|
45
|
ESN Vrilissia
|
25
|
P
|
Patrick Hueter
|
(1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (27 tuổi)
|
1.96 m
|
12
|
45
|
TSV Bayer Dormagen
|
27
|
P
|
Paul Skorupa
|
(1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (23 tuổi)
|
1.93 m
|
11
|
0
|
HSG Krefeld
|
33
|
LW
|
Samuel Hoddersen
|
(1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (25 tuổi)
|
1.83 m
|
4
|
27
|
HSG Rodgau Nieder-Roden
|
34
|
P
|
Domagoj Sršen
|
(1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (32 tuổi)
|
2.02 m
|
10
|
0
|
RK Metković
|
48
|
RW
|
Maximillian Binderis
|
(2000-04-18)18 tháng 4, 2000 (22 tuổi)
|
1.84 m
|
1
|
0
|
AIK Handboll
|
49
|
RB
|
Jakob Rysgaard Christiansen
|
(2003-05-02)2 tháng 5, 2003 (19 tuổi)
|
1.87 m
|
4
|
1
|
Ajax København
|
99
|
GK
|
Nicolas Robinson
|
(1999-01-18)18 tháng 1, 1999 (23 tuổi)
|
1.93 m
|
15
|
0
|
San Francisco CalHeat
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 19 tháng 12 năm 2022.[61] Vào ngày 16 tháng 1 năm 2023, Michael Damgaard gia nhập đội tuyển.[62] 7 ngày sau, Niclas Kirkeløkke chính thức gia nhập vào đội tuyển.[63]
Huấn luyện viên trưởng: Nikolaj Jacobsen[64]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Niklas Landin Jacobsen
|
(1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (34 tuổi)
|
2.01 m
|
247
|
10
|
THW Kiel
|
3
|
RB
|
Niclas Kirkeløkke
|
(1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (34 tuổi)
|
1.95 m
|
53
|
99
|
Rhein Neckar Löwen
|
4
|
LW
|
Magnus Landin Jacobsen
|
(1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (27 tuổi)
|
1.97 m
|
104
|
209
|
THW Kiel
|
7
|
LW
|
Emil Jakobsen
|
(1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (24 tuổi)
|
1.92 m
|
39
|
144
|
SG Flensburg-Handewitt
|
11
|
CB
|
Rasmus Lauge
|
(1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (31 tuổi)
|
1.93 m
|
142
|
353
|
Veszprém KC
|
15
|
P
|
Magnus Saugstrup
|
(1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (26 tuổi)
|
1.97 m
|
58
|
129
|
SC Magdeburg
|
18
|
RW
|
Hans Lindberg
|
(1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (41 tuổi)
|
1.88 m
|
281
|
776
|
Füchse Berlin
|
19
|
RB
|
Mathias Gidsel
|
(1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi)
|
1.90 m
|
39
|
184
|
Füchse Berlin
|
20
|
GK
|
Kevin Møller
|
(1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (33 tuổi)
|
2.03 m
|
70
|
7
|
SG Flensburg-Handewitt
|
21
|
LB
|
Henrik Møllgaard
|
(1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (38 tuổi)
|
1.97 m
|
192
|
182
|
Aalborg Håndbold
|
22
|
CB
|
Mads Mensah
|
(1991-08-12)12 tháng 8, 1991 (31 tuổi)
|
1.88 m
|
174
|
309
|
SG Flensburg-Handewitt
|
24
|
LB
|
Mikkel Hansen
|
(1987-10-22)22 tháng 10, 1987 (35 tuổi)
|
1.96 m
|
243
|
1261
|
Aalborg Håndbold
|
25
|
P
|
Lukas Jørgensen
|
(1999-03-31)31 tháng 3, 1999 (23 tuổi)
|
1.93 m
|
2
|
11
|
GOG Håndbold
|
26
|
RW
|
Jóhan Hansen
|
(1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (28 tuổi)
|
1.90 m
|
71
|
145
|
SG Flensburg-Handewitt
|
27
|
LB
|
Michael Damgaard
|
(1990-03-18)18 tháng 3, 1990 (32 tuổi)
|
1.92 m
|
87
|
225
|
SC Magdeburg
|
32
|
LB
|
Jacob Holm
|
(1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (27 tuổi)
|
1.95 m
|
69
|
190
|
Füchse Berlin
|
34
|
P
|
Simon Hald
|
(1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (28 tuổi)
|
2.03 m
|
65
|
83
|
SG Flensburg-Handewitt
|
38
|
RB
|
Mads Hoxer
|
(2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (22 tuổi)
|
1.95 m
|
4
|
7
|
Aalborg Håndbold
|
43
|
CB
|
Simon Pytlick
|
(2000-12-11)11 tháng 12, 2000 (22 tuổi)
|
1.91 m
|
10
|
28
|
GOG Håndbold
|
64
|
LB
|
Lasse Møller
|
(1996-06-11)11 tháng 6, 1996 (26 tuổi)
|
1.99 m
|
12
|
6
|
SG Flensburg-Handewitt
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.[65]
Huấn luyện viên trưởng: Yérime Sylla[66]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Jef Lettens
|
(1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (32 tuổi)
|
1.93 m
|
73
|
0
|
Fenix Toulouse Handball
|
6
|
RW
|
Pierre Brixhe
|
(1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (24 tuổi)
|
1.80 m
|
10
|
30
|
HC Visé BM
|
9
|
RB
|
Kobe Serras
|
(2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (21 tuổi)
|
1.83 m
|
22
|
32
|
Bevo HC
|
10
|
RB
|
Raphael Kötters
|
(2001-01-21)21 tháng 1, 2001 (21 tuổi)
|
1.94 m
|
15
|
22
|
Istres Provence Handball
|
11
|
CB
|
Tom Robyns
|
(1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (31 tuổi)
|
1.82 m
|
78
|
162
|
Saran Loiret Handball
|
13
|
LW
|
Nick Braun
|
(2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (22 tuổi)
|
1.81 m
|
15
|
30
|
HSG Krefeld
|
14
|
RB
|
Serge Spooren
|
(1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (29 tuổi)
|
1.89 m
|
37
|
76
|
HC Achilles Bocholt
|
15
|
LB
|
Quinten Colman
|
(1996-10-15)15 tháng 10, 1996 (26 tuổi)
|
1.90 m
|
22
|
33
|
Dijon Métropole Handball
|
22
|
P
|
Yves Vancosen
|
(1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (31 tuổi)
|
1.90 m
|
41
|
69
|
HC Visé BM
|
23
|
CB
|
Bartosz Kedziora
|
(1990-12-21)21 tháng 12, 1990 (32 tuổi)
|
1.89 m
|
28
|
59
|
KTSV Eupen
|
24
|
P
|
Simon Ooms
|
(1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (28 tuổi)
|
2.00 m
|
41
|
85
|
US Ivry Handball
|
26
|
LB
|
Sébastien Danesi
|
(2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (22 tuổi)
|
1.87 m
|
12
|
25
|
HC Visé BM
|
29
|
LW
|
Yannick Glorieux
|
(1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (26 tuổi)
|
1.84 m
|
8
|
38
|
Villeurbanne Handball
|
30
|
RW
|
Ilyas D'hanis
|
(1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (26 tuổi)
|
1.88 m
|
16
|
23
|
HC Achilles Bocholt
|
34
|
CB
|
Arber Qerimi
|
(1990-11-22)22 tháng 11, 1990 (32 tuổi)
|
1.80 m
|
59
|
120
|
Hubo Handbal
|
41
|
GK
|
Arthur Vanhove
|
(2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (21 tuổi)
|
1.95 m
|
10
|
0
|
Hubo Handbal
|
42
|
P
|
Joris Gillé
|
(1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (26 tuổi)
|
1.95 m
|
14
|
22
|
Bevo HC
|
44
|
LB
|
Jeroen De Beule
|
(1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (31 tuổi)
|
1.87 m
|
73
|
159
|
HC Achilles Bocholt
|
60
|
CB
|
Robbe Spooren
|
(2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (21 tuổi)
|
1.80 m
|
6
|
2
|
Sporting Pelt
|
80
|
LB
|
Louis Delpire
|
(1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (24 tuổi)
|
1.94 m
|
12
|
12
|
Sporting Pelt
|
|
24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[67]
Huấn luyện viên trưởng: Aron Kristjánsson[68]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Muntadher Ebrahim
|
2 tháng 11, 2001 (22 tuổi)
|
1.87 m
|
16
|
1
|
Al-Tadhmon
|
3
|
P
|
Ali Abdulla Eid
|
18 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
|
1.77 m
|
80
|
141
|
Al-Najma SC
|
7
|
LB
|
Jasim Al-Salatna
|
23 tháng 3, 1989 (35 tuổi)
|
1.85 m
|
65
|
40
|
Al-Ahli
|
8
|
RB
|
Hassan Mirza
|
18 tháng 6, 1998 (25 tuổi)
|
1.79 m
|
41
|
40
|
Al-Najma SC
|
9
|
LW
|
Hasan Al-Samahiji
|
22 tháng 2, 1991 (33 tuổi)
|
1.76 m
|
85
|
264
|
Al-Dair
|
11
|
LB
|
Abdullah Ali
|
1 tháng 8, 1999 (24 tuổi)
|
1.70 m
|
65
|
35
|
Al-Ahli
|
14
|
RW
|
Qasim Qambar
|
21 tháng 8, 2001 (22 tuổi)
|
1.76 m
|
28
|
42
|
Barbar Club
|
15
|
RB
|
Mohamed Abdulredha
|
27 tháng 9, 1989 (34 tuổi)
|
1.83 m
|
75
|
50
|
Al-Najma SC
|
16
|
GK
|
Hesham Ahmed
|
5 tháng 1, 2003 (21 tuổi)
|
1.65 m
|
15
|
2
|
Al-Dair
|
18
|
RW
|
Ahmed Jalal
|
31 tháng 1, 1998 (26 tuổi)
|
1.70 m
|
80
|
152
|
Al-Najma SC
|
19
|
P
|
Mohamed Merza
|
17 tháng 4, 1987 (37 tuổi)
|
1.87 m
|
97
|
70
|
Al-Najma SC
|
21
|
GK
|
Mohamed Abdulhusain
|
12 tháng 8, 1989 (34 tuổi)
|
1.85 m
|
226
|
15
|
Al-Najma SC
|
23
|
CB
|
Mujtaba Al-Zaimoor
|
8 tháng 5, 2000 (24 tuổi)
|
1.74 m
|
18
|
36
|
Al-Shabab
|
66
|
LB
|
Komail Mahfoodh
|
28 tháng 4, 1992 (32 tuổi)
|
1.89 m
|
74
|
137
|
Al-Najma SC
|
77
|
LB
|
Ali Merza
|
7 tháng 7, 1988 (35 tuổi)
|
1.84 m
|
178
|
372
|
Al-Najma SC
|
90
|
LW
|
Mahmood Husain
|
27 tháng 11, 1999 (24 tuổi)
|
1.72 m
|
33
|
25
|
Al-Ahli
|
95
|
CB
|
Mohamed Mohamed
|
7 tháng 2, 2001 (23 tuổi)
|
1.79 m
|
68
|
110
|
Al-Najma SC
|
99
|
CB
|
Husain Al-Sayyad (c)
|
14 tháng 1, 1988 (36 tuổi)
|
1.78 m
|
449
|
1133
|
Al-Najma SC
|
|
Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 9 tháng 1 năm 2023.[69]
Huấn luyện viên trưởng: Patrick Cazal[70]
Số thứ tự
|
Vị trí
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh (tuổi)
|
Chiều cao
|
Số trận đấu
|
Số bàn thắng
|
Câu lạc bộ
|
1
|
GK
|
Assil Nemli
|
(2000-09-01)1 tháng 9, 2000 (22 tuổi)
|
2.00 m
|
6
|
1
|
Espérance de Tunis
|
6
|
P
|
Ghazi Ben Ghali
|
(1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (23 tuổi)
|
1.98 m
|
21
|
18
|
Étoile du Sahel
|
10
|
CB
|
Bilel Abdelli
|
(1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (27 tuổi)
|
1.90 m
|
19
|
39
|
Espérance de Tunis
|
17
|
LB
|
Oussama Rmiki
|
(1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (26 tuổi)
|
1.92 m
|
2
|
2
|
Club Africain
|
22
|
LB
|
Youssef Maaraf
|
(1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (26 tuổi)
|
1.95 m
|
52
|
87
|
Al Arabi
|
25
|
CB
|
Abdelhak Ben Salah
|
(1990-04-25)25 tháng 4, 1990 (32 tuổi)
|
1.84 m
|
58
|
120
|
Espérance de Tunis
|
27
|
RW
|
Issam Rzig
|
(1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (33 tuổi)
|
1.81 m
|
49
|
180
|
Étoile du Sahel
|
28
|
LB
|
Hazem Bacha
|
(2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (21 tuổi)
|
2.05 m
|
18
|
33
|
Espérance de Tunis
|
29
|
RW
|
Tarek Jallouz
|
(1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (29 tuổi)
|
1.83 m
|
22
|
35
|
Espérance de Tunis
|
55
|
LW
|
Ghassen Toumi
|
(1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (25 tuổi)
|
1.84 m
|
33
|
70
|
Espérance de Tunis
|
57
|
RB
|
Noureddine Maoua
|
(1998-09-05)5 tháng 9, 1998 (24 tuổi)
|
1.86 m
|
23
|
24
|
Al Salmiya
|
61
|
GK
|
Yassine Belkaied
|
(2000-10-19)19 tháng 10, 2000 (22 tuổi)
|
1.97 m
|
17
|
2
|
RK Celje
|
69
|
P
|
Jihed Jaballah
|
(1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (33 tuổi)
|
2.04 m
|
103
|
211
|
Kuwait SC
|
71
|
CB
|
Mohamed Darmoul
|
(1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (24 tuổi)
|
1.83 m
|
44
|
145
|
GWD Minden
|
94
|
GK
|
Mehdi Harbaoui
|
(1996-09-11)11 tháng 9, 1996 (26 tuổi)
|
1.96 m
|
27
|
0
|
CD Bidasoa
|
96
|
RB
|
Anouar Ben Abdallah
|
(1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (26 tuổi)
|
1.88 m
|
50
|
73
|
Kazma
|
98
|
P
|
Islem Jbeli
|
(1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (24 tuổi)
|
1.93 m
|
12
|
13
|
Espérance de Tunis
|
|
World Handball Championships |
---|
Nam | Giải đấu | |
---|
Danh sách cầu thủ | |
---|
|
---|
Nữ | Giải đấu | |
---|
Danh sách cầu thủ | |
---|
|
---|
|