Monogatari là một series light novel do Nisio Isin sáng tác và Vofan minh họa. Cốt truyện xoay quanh Araragi Koyomi, một nam sinh cuối cấp ba đã may mắn sống sót sau khi bị ma cà rồng tấn công, kể từ đó anh liên tục bị cuốn vào những rắc rối liên quan đến quái dị – ma – thần – quỷ – quái và các hiện tượng siêu nhiên khác mà các cô gái xung quanh dính líu tới.
Series ban đầu được đăng dưới dạng một loạt ba truyện ngắn trên tạp chí Mephisto của Kodansha từ số tháng 9 năm 2005 đến số tháng 5 năm 2006, sau đó được tổng hợp lại trong một tập light novel và được xuất bản ở Nhật Bản vào ngày 2 tháng 11 năm 2006. Kodansha đã phát hành 29 tập trong series dưới ấn hiệu Kodansha Box. Tên mỗi tập trong loạt tác phẩm đều có hậu tố -monogatari (物語 n.đ. "truyện"). Vào năm 2017, IPM đã mua được bản quyền series light novel để phát hành tại Việt Nam.[1] Công ty mở màn dòng ấn phẩm bằng Bakemonogatari với ba tập đã được phát hành: tập thứ nhất vào tháng 1 năm 2022,[2] tập thứ hai vào tháng 10 năm 2022,[3] và tập thứ ba vào tháng 1 năm 2023.[4]
Nisio Isin cũng sáng tác nhiều truyện ngắn[a] và tác phẩm liên quan khác với bối cảnh được đặt trong cùng vũ trụ hư cấu.
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
1 | Bakemonogatari (tập 1) ( | 2 tháng 11 năm 2006[6] | 978-4-06-283602-9 | |
| ||||
2 | Bakemonogatari (tập 2) ( | 5 tháng 12 năm 2006[7] | 978-4-06-283607-4 | |
| ||||
3 | Kizumonogatari ( | 8 tháng 5 năm 2008[8] 23 tháng 12 năm 2015[9] (BĐB) | 978-4-06-283663-0 978-4-06-219948-3 (BĐB) | |
| ||||
4 | Nisemonogatari (tập 1) ( | 2 tháng 9 năm 2008[10] | 978-4-06-283679-1 | |
| ||||
5 | Nisemonogatari (tập 2) ( | 11 tháng 6 năm 2009[11] | 978-4-06-283702-6 | |
| ||||
6 | Nekomonogatari (Đen) ( | 29 tháng 7 năm 2010[12] | 978-4-06-283748-4 | |
|
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
7 | Nekomonogatari (Trắng) ( | 28 tháng 10 năm 2010[13] | 978-4-06-283758-3 | |
| ||||
8 | Kabukimonogatari ( | 25 tháng 12 năm 2010[14] | 978-4-06-283767-5 | |
| ||||
9 | Hanamonogatari ( | 30 tháng 3 năm 2011[15] | 978-4-06-283771-2 | |
| ||||
10 | Otorimonogatari ( | 29 tháng 6 năm 2011[16] | 978-4-06-283776-7 | |
| ||||
11 | Onimonogatari ( | 29 tháng 9 năm 2011[17] | 978-4-06-283781-1 | |
| ||||
12 | Koimonogatari ( | 21 tháng 12 năm 2011[18] | 978-4-06-283792-7 | |
|
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
13 | Tsukimonogatari ( | 27 tháng 9 năm 2012[19] | 978-4-06-283812-2 | |
| ||||
14 | Koyomimonogatari ( | 21 tháng 5 năm 2013[20] | 978-4-06-283837-5 | |
| ||||
15 | Owarimonogatari (tập 1) ( | 22 tháng 10 năm 2013[21] | 978-4-06-283857-3 | |
| ||||
16 | Owarimonogatari (tập 2) ( | 30 tháng 1 năm 2014[22] | 978-4-06-283861-0 | |
| ||||
17 | Owarimonogatari (tập 3) ( | 2 tháng 4 năm 2014[23] | 978-4-06-283868-9 | |
| ||||
18 | Zoku Owarimonogatari ( | 18 tháng 9 năm 2014[24] | 978-4-06-283878-8 | |
|
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
19 | Orokamonogatari ( | 6 tháng 10 năm 2015[25] | 978-4-06-283889-4 | |
| ||||
20 | Wazamonogatari ( | 14 tháng 1 năm 2016[26] | 978-4-06-283892-4 | |
| ||||
21 | Nademonogatari ( | 28 tháng 7 năm 2016[27] | 978-4-06-283898-6 | |
| ||||
22 | Musubimonogatari ( | 12 tháng 1 năm 2017[28] | 978-4-06-283900-6 | |
|
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
23 | Shinobumonogatari ( | 20 tháng 7 năm 2017[29] | 978-4-06-283902-0 | |
| ||||
24 | Yoimonogatari ( | 14 tháng 6 năm 2018[30] | 978-4-06-511992-1 | |
| ||||
25 | Amarimonogatari ( | 17 tháng 4 năm 2019[31] | 978-4-06-515225-6 | |
| ||||
26 | Ougimonogatari ( | 28 tháng 10 năm, 2020[32] | 978-4-06-521158-8 | |
| ||||
27 | Shinomonogatari (tập 1) ( | 19 tháng 8 năm 2021[33] | 978-4-06-524454-8 | |
| ||||
28 | Shinomonogatari (tập 2) ( | 19 tháng 8 năm 2021[34] | 978-4-06-524455-5 | |
|
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
29 | Ikusamonogatari ( | 17 tháng 5 năm 2023[35] | 978-4-06-531262-9 | |
| ||||
30 | Tsugimonogatari ( | — | — | |
|
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
1 | Bakemonogatari 1 | 1 tháng 1 năm 2022[2] | 978-604-338-954-8 (bản thường và bản giới hạn) | |
| ||||
2 | Bakemonogatari 2 | 28 tháng 10 năm 2022[3] | 978-604-361-723-8 (bản thường) 978-604-361-724-5 (bản giới hạn) | |
| ||||
3 | Bakemonogatari 3 | 30 tháng 1 năm 2023[4] | 978-604-380-919-0 (bản thường) 978-604-380-920-6 (bản giới hạn) | |
|
Phiên bản sách nói tiếng Nhật của toàn bộ series được Kodansha phát hành qua Audible từ ngày 17 tháng 2 năm 2021. Mỗi tiểu thuyết được diễn đọc bởi các diễn viên lồng tiếng của bản chuyển thể. Một tiểu thuyết được phát hành mỗi tháng cho đến ngày 16 tháng 6 năm 2023, cùng với tập Shinomonogatari thứ hai.[36][37]
Tiểu thuyết | Diễn đọc | Phát hành |
---|---|---|
Bakemonogatari (1) | Kamiya Hiroshi | 17 tháng 2 năm 2021 |
Bakemonogatari (2) | Katō Emiri | 19 tháng 3 năm 2021 |
Bakemonogatari (3)[c] | Saitō Chiwa | 16 tháng 4 năm 2021 |
Kizumonogatari | Inoue Marina | 21 tháng 5 năm 2021 |
Nisemonogatari (1) | Sakurai Takahiro | 18 tháng 6 năm 2021 |
Nisemonogatari (2) | Sakamoto Maaya | 16 tháng 7 năm 2021 |
Nekomonogatari (Kuro) | Katō Emiri | 20 tháng 8 năm 2021 |
Nekomonogatari (Shiro) | Sawashiro Miyuki | 17 tháng 9 năm 2021 |
Kabukimonogatari | Iguchi Yuka | 15 tháng 10 năm 2021 |
Hanamonogatari | Horie Yui | 19 tháng 11 năm 2021 |
Otorimonogatari | Miki Shin-ichiro | 17 tháng 12 năm 2021 |
Onimonogatari | Kitamura Eri | 21 tháng 1 năm 2022 |
Koimonogatari | Yukino Satsuki | 18 tháng 2 năm 2022 |
Tsukimonogatari | Shiraishi Ryōko | 18 tháng 3 năm 2022 |
Koyomimonogatari | Hayami Saori | 15 tháng 4 năm 2022 |
Owarimonogatari (1) | Mizuhashi Kaori | 20 tháng 5 năm 2022 |
Owarimonogatari (2) | Saitō Chiwa | 17 tháng 6 năn 2022 |
Owarimonogatari (3) | Katō Emiri | 15 tháng 7 năm 2022 |
Zoku Owarimonogatari | Inoue Marina | 19 tháng 8 năm 2022 |
Orokamonogatari | Sakurai Takahiro | 16 tháng 9 năm 2022 |
Wazamonogatari | Miki Shin-ichiro | 21 tháng 10 năm 2022 |
Nademonogatari | Yukino Satsuki | 18 tháng 11 năm 2022 |
Musubimonogatari | Hanazawa Kana | 16 tháng 12 năm 2022 |
Shinobumonogatari | Shiraishi Ryōko | 20 tháng 1 năm 2023 |
Yoimonogatari | Yukino Satsuki | 17 tháng 2 năm 2023 |
Amarimonogatari | Hayami Saori | 17 tháng 3 năm 2023 |
Ougimonogatari | Horie Yui | 21 tháng 4 năm 2023 |
Shinomonogatari (1) | Shiraishi Ryōko | 19 tháng 5 năm 2023 |
Shinomonogatari (2) | Katō Emiri | 16 tháng 6 năm 2023 |
Ikusamonogatari | Hikasa Yōko | 1 tháng 12 năm 2023 |
Truyện ngắn | Phát hành trong | Ngày |
---|---|---|
"Hitagi Buffet" (ひたぎブッフェ) | Bakemonogatari Anime Complete Guidebook (化物語アニメコンプリートガイドブック)[38] | 28 tháng 10 năm 2010 |
"Mayoi Room" (まよいルーム) | ||
"Suruga Court" (するがコート) | ||
"Nadeko Pool" (なでこプール) | ||
"Tsubasa Song" (つばさソング) | ||
"Tsukihi Eternal" (つきひエターナル) | Nisemonogatari Anime Complete Guidebook (偽物語アニメコンプリートガイドブック)[39] | 28 tháng 9 năm 2012 |
"Karen Arm Leg" (かれんアームレッグ) | ||
"Hitagi Neck" (ひたぎネック) | ||
"Shinobu House" (しのぶハウス) | ||
"Tsubasa Board" (つばさボード) | Yomiuri Shimbun[40] | 6 tháng 7 năm 2013 |
Blu-ray và DVD tập 1 của Onimonogatari[41] | 23 tháng 4 năm 2014 | |
"Mayoi Castle" (まよいキャッスル) | Yomiuri Shimbun[40] | 17 tháng 8 năm 2013 |
Blu-ray và DVD tập 1 của Onimonogatari[41] | 23 tháng 4 năm 2014 | |
"Hitagi Coin" (ひたぎコイン) | Bakemonogatari [Giới thiệu] (化物語 [入門編])[42] | 13 tháng 9 năm 2013 |
"Nadeko Mirror" (なでこミラー) | Yomiuri Shimbun[40] | 21 tháng 9 năm 2013 |
Blu-ray và DVD tập 2 của Onimonogatari[41] | 28 tháng 5 năm 2014 | |
"Shinobu Science" (しのぶサイエンス) | Yomiuri Shimbun[40] | 26 tháng 10 năm 2023 |
Blu-ray và DVD tập 1 của Onimonogatari[41] | 23 tháng 4 năm 2014 | |
"Hitagi Figure" (ひたぎフィギュア) | Bakemonogatari Premium Item Box (「化物語」PremiumアイテムBOX)[43] | 22 tháng 11 năm 2013 |
"Công chúa diễm kiều" (うつくし姫) | Anime Monogatari Series Heroine Book #3: Oshino Shinobu (アニメ<物語>シリーズヒロイン本 其ノ參 忍野忍 Anime Monogatari Shirīzu Hiroin Bon Sono San Oshino Shinobu)[44] | 22 tháng 11 năm 2013 |
Wazamonogatari (業物語)[26] | 14 tháng 1 năm 2016 | |
"Hitagi Salamander" (ひたぎサラマンダー) | Yomiuri Shimbun[40] | 23 tháng 11 năm 2013 |
Blu-ray và DVD tập 2 của Onimonogatari[41] | 28 tháng 5 năm 2014 | |
"Hitagi Throwing" (ひたぎスローイング) | Anime Monogatari Series Heroine Book #5: Senjōgahara Hitagi (アニメ<物語>シリーズヒロイン本 其ノ伍 戦場ヶ原ひたぎ)[45] | 2 tháng 4 năm 2014 |
"Suruga Palace" (するがパレス) | Blu-ray và DVD tập 1 của Onimonogatari[41] | 23 tháng 4 năm 2014 |
"Yotsugi Future" (よつぎフューチャー) | Blu-ray và DVD tập 2 của Onimonogatari[41] | 28 tháng 5 năm 2014 |
"Ougi Travel" (おうぎトラベル) | Blu-ray và DVD tập 2 của Onimonogatari[41] | 28 tháng 5 năm 2014 |
"Suruga Neat" (するがニート) | Yomiuri Shimbun[40] | 16 tháng 8 năm 2014 |
"Rōka God" (ろうかゴッド) | Anime Monogatari Series Heroine Book #6: Kanbaru Suruga (アニメ<物語>シリーズヒロイン本 其ノ陸 神原駿河)[46] | 19 tháng 9 năm 2014 |
"Shinobu Figure" (しのぶフィギュア) | Nisemonogatari Premium Item Box (「偽物語」PremiumアイテムBOX)[47] | 21 tháng 11 năm 2014 |
"Karen Brushing" (かれんブラッシング) | Anime Monogatari Series Heroine Book #7: Fire Sisters (アニメ<物語>シリーズヒロイン本 其ノ漆 ファイヤーシスターズ)[48] | 9 tháng 7 năm 2015 |
"Tsukihi Brushing" (つきひブラッシング) | ||
"Koyomi History" (こよみヒストリー) | Pamphlet Triển lãm Madogatari (MADOGATARI展)[49] | 27 tháng 11 năm 2015 |
"Yotsugi Stress" (よつぎストレス) | Anime Monogatari Series Heroine Book #8: Ononoki Yotsugi (アニメ<物語>シリーズヒロイン本 其ノ捌 斧乃木余接)[50] | 23 tháng 12 năm 2015 |
"Hito Toshite" (人として) | Phim điện ảnh Kizumonogatari Visual Book Part 2 (映画「傷物語」ビジュアルブック PART2)[51] | 14 tháng 1 năm 2017 |
"Dōka Shite" (どうかして) | ||
"Soshite" (そして) | ||
"Dōshite" (どうして) | Nisio Isin Matsuri 2016 Special Fanbook (西尾維新祭2016 SPECIAL FANBOOK) | Tháng 3 năm 2017 |
Phim điện ảnh Kizumonogatari Complete Guide Book (映画「傷物語」COMPLETE GUIDE BOOK)[52] | 29 tháng 11 năm 2017 | |
"Mayoi Welcome" (まよいウエルカム) | Giải thưởng cho người chiến thắng của sự kiện Nisio Isin no Chōsenjō (西尾維新の挑戦状) tại AnimeJapan năm 2017 | 26 tháng 3 năm 2017 |
"Koyomi Dictionary" (こよみディクショナリ) | Pamphlet Nisio Isin Daijiten (西尾維新大辞展) | 26 tháng 7 năm 2017 |
"Kokoro Shite" (心して) | Phim điện ảnh Kizumonogatari Complete Guide Book (映画「傷物語」COMPLETE GUIDE BOOK)[52] | 29 tháng 11 năm 2017 |
"Hitagi Dish" (ひたぎディッシュ) | Bakemonogatari (manga) tập 1 bản đặc biệt[53] | 15 tháng 6 năm 2018 |
"Hitagi Hermit Crab" (ひたぎハーミットクラブ) | Bakemonogatari (manga) tập 2 bản đặc biệt[54] | 17 tháng 8 năm 2018 |
"Sodachi Mirror" (そだちミラー) | Tờ gấp quảng bá cho bản công chiếu của Zoku Owarimonogatari[55] | 10 tháng 11 năm 2018 |
Blu-ray và DVD tập 1 của Zoku Owarimonogatari[56] | 27 tháng 2 năm 2019 | |
"Mayoi Name" (まよいネーム) | Bakemonogatari (manga) tập 3 bản đặc biệt[57] | 16 tháng 11 năm 2018 |
"Mayoi Ghost" (まよいゴースト) | Bakemonogatari (manga) tập 4 bản đặc biệt[58] | 17 tháng 1 năm 2019 |
"Ougi Reflect" (おうぎリフレクト) | Blu-ray và DVD tập 2 của Zoku Owarimonogatari[56] | 27 tháng 3 năm 2019 |
"Suruga Speed" (するがスピード) | Bakemonogatari (manga) tập 5 bản đặc biệt[59] | 17 tháng 4 năm 2019 |
"Suruga Velocity" (するがヴェロシティ) | Bakemonogatari (manga) tập 6 bản đặc biệt[60] | 17 tháng 7 năm 2019 |
"Nadeko Rope" (なでこロープ) | Bakemonogatari (manga) tập 7 bản đặc biệt[61] | 17 tháng 10 năm 2019 |
"Nadeko Courtship" (なでこコートシップ) | Bakemonogatari (manga) tập 8 bản đặc biệt[62] | 17 tháng 2 năm 2020 |
"Hitagi Nashorn" (ひたぎナースホルン) | Bakemonogatari (manga) tập 9 bản đặc biệt[63] | 15 tháng 5 năm 2020 |
"Mayoi Escargot" (まよいエスカルゴ) | Bakemonogatari (manga) tập 10 bản đặc biệt[64] | 17 tháng 8 năm 2020 |
"Suruga Earthworm" (するがアースワーム) | Bakemonogatari (manga) tập 11 bản đặc biệt[65] | 17 tháng 11 năm 2020 |
"Nadeko Eye Level" (なでこアイレベル) | Bakemonogatari (manga) tập 12 bản đặc biệt[66] | 17 tháng 2 năm 2021 |
"Tsubasa Ranking" (つばさランキング) | Bakemonogatari (manga) tập 13 bản đặc biệt[67] | 17 tháng 5 năm 2021 |
"Kiss-Shot Ranking" (きすしょっとランキング) | Bakemonogatari (manga) tập 14 bản đặc biệt[68] | 17 tháng 8 năm 2021 |
"Mayoi Heaven" (まよいヘブン) | Bakemonogatari (manga) tập 15 bản đặc biệt[69] | 17 tháng 11 năm 2021 |
"Sodachi Sisterhood" (そだちシスターフッド) | Booklet nhắc lại Monogatari Series: Monster Season, được phát hành tại các nhà sách Nhật Bản[70] | 11 tháng 12 năm 2021 |
"Hitagi Graph" (ひたぎグラフ) | Bakemonogatari (manga) tập 16 bản đặc biệt[71] | 17 tháng 2 năm 2022 |
"Suruga Basket" (するがバスケット) | Bakemonogatari (manga) tập 17 bản đặc biệt[72] | 17 tháng 5 năm 2022 |
"Nadeko Dinosaur" (なでこダイナソー) | Bakemonogatari (manga) tập 18 bản đặc biệt[73] | 17 tháng 8 năm 2022 |
"Tsubasa Shelf" (つばさシェルフ) | Bakemonogatari (manga) tập 19 bản đặc biệt[74] | 17 tháng 11 năm 2022 |
"Shinobu Name" (しのぶネーム) | Bakemonogatari (manga) tập 20 bản đặc biệt[75] | 17 tháng 1 năm 2023 |
"Karen Violence" (かれんバイオレンス) | Bakemonogatari (manga) tập 21 bản đặc biệt[76] | 16 tháng 3 năm 2023 |
"Tsukihi Endless" (つきひエンドレス) | Bakemonogatari (manga) tập 22 bản đặc biệt[77] | 17 tháng 5 năm 2023 |
"Nadeko Past" (なでこパスト) | Website Monogatari Series[78] | 30 tháng 6 năm 2024 |
"Shinobu Future" (しのぶフューチャー) | Website Monogatari Series[79] | |
"Yotsugi Song" (よつぎソング) | Một món quà của Nisio Isin dành cho Ayase từ Yoasobi[80] | 11 tháng 9 năm 2024 |
Kodansha ban đầu liệt kê Mijikanamonogatari (
# | Nhan đề | Ngày phát hành | ISBN | |
---|---|---|---|---|
Mijikanamonogatari ( | 11 tháng 9 năm 2024[82] | 978-4-06-536177-1 | ||
|
Mazemonogatari (
Hồi | Truyện ngắn | Nhân vật | Tác phẩm | Thời gian phát hành |
---|---|---|---|---|
Vong (第忘話) | "Kyōko Balance" (きょうこバランス) | Okitegami Kyōko | Bōkyaku Tantei | 8–15 tháng 1 năm 2016 |
Cường (第強話) | "Jun Build" (じゅんビルド) | Aikawa Jun | Saikyō | 16–22 tháng 1 năm 2016 |
Pháp (第法話) | "Nomi Rule" (のみルール) | Chinō Nomi | Densetsu | 23–29 tháng 1 năm 2016 |
Nhãn (第眼話) | "Mayumi Red Eye" (まゆみレッドアイ) | Dōjima Mayumi | Bishōnen | 30 tháng 1 – 5 tháng 2 năm 2016 |
Bệnh (第病話) | "Kuroneko Bed" (くろねこベッド) | Byōinzaka Kuroneko | Sekai | 19–26 tháng 8 năm 2016 |
Huyết (第血話) | "Risuka Blood" (りすかブラッド) | Mizukura Risuka | Risuka | 27 tháng 8 – 2 tháng 9 năm 2016 |
Đao (第刀話) | "Hitei Clear" (ひていクリア) | Hitei-hime | Katanagatari | 3–9 tháng 9 năm 2016 |
Sát (第殺話) | "Iori Fuga" (いおりフーガ) | Mutō Iori | Ningen | 10–16 tháng 9 năm 2016 |
Quân (第軍話) | "Shiogi Ranger" (しおぎレンジャー) | Hagihara Shiogi | Zaregoto | 6–13 tháng 1 năm 2017 |
Chiêu (第招話) | "Akari Triple" (あかりトリプル) | Chiga Akari | 14–20 tháng 1 năm 2017 | |
Xơi (第喰話) | "Rizumu Rock 'n" (りずむロックン) | Niōnomiya Rizumu | 21–27 tháng 1 năm 2017 | |
Đại (第大話) | "Mikoko Community" (みここコミュニティ) | Aoī Mikoko | 28 tháng 1 – 3 tháng 2, 2017 | |
Anh (第英話) | "Kū Invisible" (くうインビジブル) | Sorakara Kū | Densetsu | — |
Dối (第騙話) | "Rai Roulette" (らいルーレット) | Fudatsuki Rai | Bishōnen | — |
Cuối (第終話) | "Magokoro Finisher" (まごころフィニッシャー) | Omokage Magokoro | Zaregoto | — |