Dipterocarpus ochraceus

Dipterocarpus ochraceus
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malvales
Họ: Dipterocarpaceae
Chi: Dipterocarpus
Loài:
D. ochraceus
Danh pháp hai phần
Dipterocarpus ochraceus
Meijer[2]

Dipterocarpus ochraceus là một loài thực vật có hoa trong họ Dầu. Loài này được Meijer mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Maycock, C.R.; Nilus, R.; Sugau, J.; Tanggaraju, S.; Khoo, E.; Tsen, S.; Hoo, P.K.; Pereira, J.; Lee, Y.L. (2019). Dipterocarpus ochraceus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T36425A136325760. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T36425A136325760.en. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ Ashton, P. S. (tháng 9 năm 2004). Dipterocarpus ochraceus Meijer”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 5. Forest Research Institute Malaysia. tr. 118. ISBN 983-2181-59-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ The Plant List (2010). Dipterocarpus ochraceus. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]